What's new

Danh mục sách tiếng việt về sinh học và ứng dụng

#1
Danh mục sách tiếng việt về sinh học và ứng d?

Trong file này có những quyển sách em biết và đã đọc được ít nhất là 1 lần về sinh học, còn hiểu được hay ko lại là chuyện khác :D . Còn lý do để em lập cái danh mục này, hoặc để bộ hải thượng y tông tâm lĩnh, em sẽ trình bày sau. Mong các anh, các chị và các bạn giúp đỡ để lập được một danh mục đầy đủ.
 
Ngành Công nghệ sinh học

(Phần Giáo trình và Tài liệu tham khảo)

I. Khối kiến thức chung
1.Triết học Mác - Lênin

1. Giáo trình Triết học Mác - Lênin . - H. : Chính trị Quốc gia, 1999 . - 671 tr.
* DDC: 308.5
* Kí hiệu kho: V-D0/06431-434; VV-D5/02088-089; VV-D2/01545-546; VV-M2/01615-617; VV-D4/04188-189; VV-M4/11599-600

 

2. Giáo trình triết học Mác - Lênin : Dùng trong các trường đại học, cao đẳng . - H. : CTQG., 2002 . - 521 tr.
* DDC: 308.5
* Kí hiệu kho: V-D0/05579-581; V-G0/18237-316; VV-D5/04402-403; VV-D2/05824-825; VV-M2/19390-394; V-G2/17146-365; VV-D4/05740-741; VV-M4/12970-972; V-G4/03157-308; V-D6/00447; V-G6/10290-339

 

3. Giáo trình triết học Mác - Lênin : dùng trong các trường đại học, cao đẳng / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Tái bản lần 1 . - H. : CTQG, 2004 . - 501 tr.
* DDC: 308.5
* Kí hiệu kho: V-G2/18311-410; V-G4/07953-8052

 

2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin


1. Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin : Dùng cho các khối ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đẳng . - H. : CTQG., 2002 . - 323 tr.
* DDC: 308.607 1
* Kí hiệu kho: V-D0/05686-690; V-G0/18037-236; VV-D5/04452-453; VV-D2/05890-891; VV-M2/19450-454; VV-D4/05782-783; VV-M4/13017-018; V-G4/02857-3156; V-D6/00448-449; V-G6/10340-89

 

2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Tập 1/ Cb.: Phạm Văn Dũng . - H.: ĐHQG, 2002 . - 224 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00321

 

3. Kinh tế chính trị Mác- Lê nin. Tập 2/ Cb.: Phạm Văn Dũng . - H.: ĐHQG, 2002 . - 188 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00322

 

3. Chủ nghĩa xã hội khoa học

1. Chủ nghĩa xã hội khoa học . - H. : ĐHQGHN, 2001 . - [120] tr.
* DDC: 300A
* Kí hiệu kho: V-G2/15578-677

 

2. Chủ nghĩa Xã hội Khoa học . - H. : Giáo Dục, 2002 . - 142 tr.
* DDC: 300A
* Kí hiệu kho: V-G0/16997-7096; V-G4/02457-556

 

3. Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học . - Tái bản lần 2 có sửa chữa . - H. : CTQG, 2004 . - 558 tr.
* DDC: 308.8
* Kí hiệu kho: V-D0/11591-593; V-G0/19721-920; VV-D5/05155-156; VV-D2/06669-670; VV-M2/20320-322; V-G2/18511-910; VV-D4/06227-228; VV-M4/13368-370; V-G4/08053-437

 

4. Hướng dẫn ôn tập chủ nghĩa xã hội khoa học . - H. : ĐHQGHN, 2001 . - 91 tr.
* DDC: 300A
* Kí hiệu kho: V-G2/15678-713

 
4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

1. Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam : Hệ cử nhân chính trị / Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh . - H. : CTQG, 2002 . - 574 tr.
* DDC: 324.259 72
* Kí hiệu kho: V-D0/05519; VV-D5/04366; VV-D2/05795; VV-M2/19340-341; VV-D4/05727

 

2. Góp phần tìm hiểu lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam : Hỏi và đáp / Cb.: Nguyễn Trọng Phúc . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung . - H. : CTQG., 2002 . - 335 tr.
* DDC: 324.259 72
* Kí hiệu kho: V-D0/05498; VV-D5/04357; VV-D2/05780; VV-M2/19325-326; VV-D4/05723

 

3. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Giáo Dục, 2002 . - 205 tr.
* Kí hiệu kho: V-G0/16897-996; V-G4/02357-456

 

4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam : Tập bài giảng . - In lần thứ tư có sửa chữa . - H. : ĐHQG , 2002 . - 482 tr.
* DDC: 324.259 72
* Kí hiệu kho: V-D0/09620-623; LC/00318; VV-D5/03685-686; VV-D2/05150-151; VV-M2/18611-614; VV-D4/05342-343; VV-M4/12630-32

 

5. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam : tập bài giảng . - In lần thứ sáu có sửa chữa, bổ sung . - H. : ĐHQGHN, 2003 . - 482 tr.
* DDC: 324.259 72
* Kí hiệu kho: LC/00821

 
5. Tư tưởng Hồ Chí Minh


1. Bước đầu tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về kinh tế / Cb.: Phạm Ngọc Anh. . - H. : CTQG, 2003. . - 340 tr.
* Kí hiệu kho: V-D0/11094-95

 

2. Chủ nghĩa Mác Lê nin tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam : T4. Nội dung và đặc điểm thời đại ngày nay / Đỗ Nguyên Phương;... . - H. : Vụ giáo dục và đào tạo , 1994 . - 130tr.

 

3. Dưới ánh sáng tư tưởng Hồ chí Minh / Đặng Xuân Kỳ . - H. : TTLL , 1990 . - 101 tr
* Kí hiệu kho: VN-DS/02244

 

4. Giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh trong thời đại ngày nay : Qua sách báo nước ngoài / Bs.: Phan Ngọc Liên;... . - H. : ĐHSP , 1993 . - 150tr.

 

5. Giáo dục, rèn luyện thanh niên theo tư tưởng Hồ Chí Minh và quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam . - H. : QĐND, 2003 . - 567 tr.
* DDC: 324.319 57
* Kí hiệu kho: V-D0/10874; VL-D5/00576; VL-D2/00238; VL-D4/00161

 

6. Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh . - H. : CTQG, 2003 . - 491 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/10958-959; V-G0/18722-871,621-720; VV-D5/04710-711; VV-D2/06170-171; V-G2/17911-8310,411-510; VV-D4/05955-956; V-G4/07713-952,8883-9082; V-D6/00464-65

 

7. Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh : Dùng cho ?hệ cao cấp lý luận / Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh . - H. : CTQG., 2002 . - 297 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/05520; VV-D5/04367; VV-D2/05788; VV-M2/19342-343; VV-D4/05728

 

8. Những bài giảng về môn học tư tưởng Hồ Chí Minh / Cb.: Nguyễn Khánh Bật . - Tái bản có bổ sung . - H. : CTQG, 2000 . - 364 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/05523; VV-D5/04370; VV-D2/05798; VV-M2/19347-348; VV-D4/05731

 

9. Phát huy tinh thần độc lập tự chủ, đổi mới, sáng tạo của tư tưởng Hồ Chí Minh trong thời kỳ mới / Nông Đức Mạnh . - H. : CTQG, 2003. . - 43 tr.
* DDC: 308.372 1
* Kí hiệu kho: V-D0/11093; VV-D2/06258

 

10. Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911-1945) / Nguyễn Đình Thuận . - H. : CTQG, 2002 . - 168 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/10863; VV-D2/06139

 

11. Tìm hiểu thân thế - Sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh : Hỏi và Đáp / Cb.: Hoàng Trang, Nguyễn Khánh Bật . - H. : Chính trị Quốc gia, 1999 . - 315 tr.
* DDC: 308.371
* Kí hiệu kho: V-D0/00072-075; VV-D5/01892-893; VV-D2/01392-393; VV-M2/01475-477; VV-D4/04032-033; VV-M4/11465-66

 

12. Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng / Bt.:Trịnh Thúc Huỳnh;...;Cb.:Trần Đình Huỳnh . - H. : CTQG , 1993 . - 284tr.

 

13. Tư tưởng Hồ Chí Minh : Tập bài giảng: Chương trình cao cấp lý luận chính trị . - H. : ĐHQG, 2001 . - 376 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/09616-619; VV-D5/03683-684; VV-D2/05148-149; VV-M2/18607-610; VV-D4/05340-341; VV-M4/12627-29

 

14. Tư tưởng Hồ Chí Minh : Tập bài giảng . - In lần 3 . - H. : ĐHQGHN., 2003 . - 376 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: LC/00820

 

15. Tư tưởng Hồ Chí Minh : Tập bài giảng / Cb.: Lê Mậu Hãn . - H. : ĐHQGHN, 2003 . - 224 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/05928-931; LC/00891; V-G0/18467-516; VV-D5/04555-556; VV-D2/06020-021; VV-M2/19566-569; V-G2/17676-825; VV-D4/05871-872; VV-M4/13087-090; V-D6/00455-56

 

16. Tư tưởng Hồ Chí Minh : phương pháp luận nghiên cứu con người. Niên giám nghiên cứu số 2 / Cb. : Phạm Minh Hạc . - H. : KHXH, 2003 . - 499 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/11215; VV-D5/04834; VV-D2/06297; VV-M2/19947-948; VV-D4/06029

 

17. Tư tưởng Hồ Chí Minh di sản văn hoá dân tộc . - H. : QĐND., 2002 . - 730 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/10833; VL-D2/00237

 

18. Tư tưởng Hồ Chí Minh mãi mãi soi sáng con đường chúng ta đi . - H. : Chính trị Quốc gia , 2000 . - 193 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/08025-026; VV-D5/02883-884; VV-D2/04457-458; VV-M2/18064-065; VV-D4/04836-837; VV-M4/12286-87

 

19. Tư tưởng Hồ Chí Minh một số nội dung cơ bản / Nguyễn Bá linh;Bt.:Lê Văn Yên . - H. : VTQG , 1994 . - 184tr.

 

20. Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam / Cb.: Võ Nguyên Giáp . - Xuất bản lần thứ hai có sửa chữa, bổ sung . - H. : Chính trị quốc gia , 2000 . - 420 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/08508-510; VV-D5/03108; VV-D2/04708; VV-M2/18297-300; VV-D4/05022

 

21. Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc tôn giáo và đại đoàn kết trong cách mạng Việt Nam . - H. : QĐND, 2003 . - 585 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/11501; VL-D2/00256

 

22. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cầm quyền / Trần Đình Huỳnh, Ngô Kim Ngân . - H. : Nxb.Hà Nội, 2004 . - 256 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: VV-D2/06681

 

23. Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội ở Việt nam / Cb.: Hoàng Trang, Phạm Ngọc Anh . - H. : Lao động, 2000 . - 277 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/08596-98,50-51; VV-D5/03140,257; VV-D2/04747,01-02; VV-M2/18329-31,391-392; VV-D4/05044,77; VV-M4/12420,43-44

 

24. Tư tưởng Hồ Chí Minh về một số vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam / Phạm Hồng Chương . - H. : CTQG, 2003 . - 329 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/11469; VV-D5/05038; VV-D2/06512; VV-M2/20158-159; VV-D4/06139; VV-M4/13276-77

 

25. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá / Ban tư tưởng văn hoá trung ương . - H. : Nxb. Hà Nội, 2003 . - 307 tr.
* DDC: 308.372 9
* Kí hiệu kho: VV-D5/04831; VV-D2/06294; VV-M2/19945-46

 

26. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn học và mỹ học / Cù Huy Chử . - Tái bản có sửa chữa bổ sung . - H. : CTQG, 1997 . - 150 tr.
* DDC: 308.372
* Kí hiệu kho: V-D0/08428

 

27. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng dân quân du kích và chiến tranh du kích / Vũ Quang Hiển . - 2000 . - tr. 3-10
* DDC: 390

 

28. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng và phát triển nền văn hoá mới ở Việt Nam / Đỗ Huy . - H. : KHXH, 2000 . - 244 tr.
* DDC: 308.372 1
* Kí hiệu kho: V-D0/08459; VV-D5/03089; VV-D2/04683; VV-D4/05013

 

29. Tư tưởng Hồ Chí Minh: Tập bài giảng chương trình cao cấp lí luận chính trị . - H.: ĐHQG, 2001 . - 376 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00332

30. Xây dựng đảng rèn luyện đảng viên theo tư tưởng Hồ Chí Minh . - H. : QĐND, 2003 . - 638 tr.
* DDC: 324.259 73
* Kí hiệu kho: V-D0/10880; VL-D2/00239



6. Tin học

 
1. Giáo trình tin học : T1 / Hồ Sỹ Đàm, Lê Khắc Thành . - H. : ĐHQGHN, 2000 . - 220 tr.
* DDC: 004
* Kí hiệu kho: V-G0/06712-811,193-392; V-G1/05411-509,7834-8033; V-G4/07113-212,413-512

 

2. Giáo trình tin học : T2 / Hồ Sỹ Đàm, Lê Khắc Thành . - H. : ĐHQGHN, 2000 . - 230 tr.
* DDC: 004
* Kí hiệu kho: V-G0/06812-911,393-592; V-G1/05510-608,034-233; V-G4/07213-312,513-612



3. Tin học cơ sở / Hoàng Chí Thành . - H. : ĐHQGHN, 2004. - 248 tr.

* Kí hiệu kho: LC/00941



4. Giáo trình tin học cơ sở / Bùi Thế Tâm . - H. : Thống kê, 1996. - 280 tr.

* Kí hiệu kho: VV-M1/06733,VV-M1/06734

7. Ngoại ngữ 1
1. Life lines: elementary / Hutchinson, Tom. – H. : ĐHQGHN., 2002. - 149 tr



2. Tiếng Anh giao tiếp = New headway : English course. Tập 1 / Liz, John Soars . - H. : ĐHQGHN., 2003. - 107 tr.

* DDC: 428 LIZ 2003

* Ký hiệu kho: LC/00725
8. Ngoại ngữ 2
1. Life lines: Pre-intermediate / Hutchinson, Tom. – H. : ĐHQGHN., 2002. - 140 tr.



2. Tiếng Anh giao tiếp = New Headway: Student's book & workbook. Tập 2 / John, Liz Soars . - H. : ĐHQGHN., 2003. - 96 tr.

* DDC: 428 LIZ 2003

* Ký hiệu kho: LC/00697

9. Ngoại ngữ 3
1. Life lines: intermediate / Hutchinson, Tom. – H. : ĐHQGHN., 2002. - 146 tr.



2. Tiếng Anh giao tiếp : New Headway: English course . Tập 3, / Liz, John Soars . - H. : ĐHQGHN., 2003. - 95 tr.

* DDC: 428 LIZ 2003

* Ký hiệu kho: LC/00726

10. Ngoại ngữ chuyên ngành 1
1. Tiếng Anh trong sinh học / Kiều Hữu Ảnh
11. Ngoại ngữ chuyên ngành 2
1. Tiếng Anh trong sinh học / Kiều Hữu Ảnh
12. Giáo dục thể chất 1 (Chưa có giáo trình và sách tham khảo)
13. Giáo dục thể chất 2 (Chưa có giáo trình và sách tham khảo)
14. Giáo dục thể chất 3 (Chưa có giáo trình và sách tham khảo)
15. Giáo dục thể chất 4 (Chưa có giáo trình và sách tham khảo)
16. Giáo dục quốc phòng (Chưa có giáo trình và sách tham khảo)


II. Khối kiến thức xã hội nhân văn
17. Cơ sở văn hóa Việt Nam
1. Cơ sở văn hoá Việt Nam . - H., 1999 . - 334 tr.
* Kí hiệu kho: V-G4/07613-712

 

2. Cơ sở văn hoá Việt nam / Cb.: Trần Quốc Vượng . - H. : Giáo dục, 1997 . - 238 tr.
* Kí hiệu kho: VV-M2/17625; V-G2/07004-287

 

3. Cơ sở văn hoá Việt Nam / Trần Ngọc Thêm . - Tái bản lần thứ 1 có bổ sung sửa chữa . - H. : Giáo dục , 1998 . - 334 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D5/01277-278; VV-D2/00790-791; VV-M2/00823-825; VV-D4/03451-452; V-G4/5705-988

 

4. Cơ sở văn hoá Việt Nam / Cb.: Trần Quốc Vượng . - H. : Giáo dục , 1998 . - 288 tr.
* Kí hiệu kho: V-D0/06240-241; VV-D5/01320-321; VV-D2/00824-825; VV-D4/03473-474; VV-M4/10891-93

 

5. Văn hoá học đại cương và cơ sở văn hoá Việt nam : Trần Quốc Vượng . - H. : Khoa học xã hội, 1996 . - 627 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D4/02439-48

 
18. Giáo dục học đại cương

1. Giáo dục học đại cương / Phạm Viết Vượng . - H. : ĐHQGHN, 1996 . - 231 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D5/00015-016; VN-XHH/00010-011; VV-D2/00009-10,1-2; V-G2/00209-249; VV-D4/00009-10,2974-2976

 

2. Giáo dục học đại cương : Dùng cho các trường Đại học và cao đẳng sư phạm / Nguyễn Sinh Huy;... . - H. : Giáo dục , 1997 . - 182tr.
* Kí hiệu kho: V-D0/06816; V-G2/02067-266; V-G4/01869-968

 

3. Giáo dục học đại cương : Dùng cho các trường ĐH và CĐ Sư phạm / Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê . - Tái bản lần 1 có bổ sung và sửa chữa . - H. : Giáo dục , 1999 . - 192 tr.
* Kí hiệu kho: V-G0/04818-967




III. Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành


19. Toán cao cấp



1. Giáo trình toán đại cương : P.1: Đại số tuyến tính và hình học giải tích; Dùng cho nhóm ngành 1 / Cb.: Đoàn Quỳnh,... . - H. : ĐHQGHN , 1998 . - 322 tr.
* Kí hiệu kho: V-G0/02531-40,1321-1420

 

2. Giáo trình toán đại cương : P.2Giải tích T.1 / Cb.: Phạm Ngọc Thao . - H. : ĐHQG, 1998 . - 262 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-G0/01421-520,2541-2550,088-287; V-G1/07034-333,50-95; V-G6/00620-719

 

3. Giáo trình toán đại cương : P.2Giải tích T.2 / Cb.: Phạm Ngọc Thao . - H. : ĐHQG, 1998 . - 262 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-G0/01521-620,2551-2560,288-487; V-G1/07334-633,16-61; V-G6/00720-819

 

4. Toán học cao cấp : T. 1: Đại số và hình học giải tích. Giáo trình dùng cho các trường ĐHKT / Nguyễn Đình Trí,Tạ Văn Đĩnh,Nguyễn Hồ Quỳnh . - Tái bản lần 1 . - H. : Giáo dục , 1997 . - 400 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D1/03018

 

5. Toán học cao cấp : T. 2: Phép tính giải tích một biến số / Cb.: Nguyễn Đình Trí . - Tái bản lần 2 . - H. : Giáo dục, 1999 . - 343 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-G0/06219-268; V-G1/04820-869; V-D6/00331-333; V-G6/02916-81,4735-4770,6083-6112,9402-9419

 

6. Toán học cao cấp : T. 3: Giải tích: Dùng cho Sv các trường ĐHKT / Cb.: Nguyễn Đình Trí . - 7 . - H. : Giáo dục, 1993 . - 388tr.
* Kí hiệu kho: VV-DT/00231-232; VV-D1/02855-56

 

7. Toán học cao cấp : T. 3: Phép tính giải tích nhiều biến số / Cb.: Nguyễn Đình Trí . - Tái bản lần 2 . - H. : Giáo dục , 1999 . - 256 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-D6/00334-336; V-G6/02982-3034,4771-4817,6113-6139,9420-9439

 

8. Toán học cao cấp : T. I: P. 2: Hình học giải tích: Dùng cho SV các trường ĐH kỹ thuật / C.biên: Nguyễn Đình Trí . - H. : Giáo dục , 1994 . - tr
* Kí hiệu kho: VV-D1/02853-54

 

9. Toán học cao cấp : T.3: Phép tính giải tích nhiều biến số / Cb.: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh . - H. : Giáo dục, 1998 . - 255 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-G0/00451-500,2421-2430

 

10. Toán học cao cấp : T2 Phép tính giải tích một biến số / Cb.: Nguyễn Đình Trí . - H. : Giáo dục, 2002 . - 403 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-G1/15876-6075

 

11. Toán học cao cấp : T2 Phép tính giải tích một biến số / Nguyễn Văn Trí . - Tái bản lần 1 . - H. : Giáo dục, 1998 . - 343 tr.
* Kí hiệu kho: V-G1/02156-64

 

12. Toán học cao cấp : T3 Phép tính giải tích nhiều biến số / Cb.: Nguyễn Đình Trí . - H. : Giáo dục, 2002 . - 275 tr.
* Kí hiệu kho: V-G1/16076-275

 

13. Toán học cao cấp : T3 Phép tính giải tích nhiều biến số / Cb.: Nguyễn Đình Trí . - H. : Giáo dục, 1998 . - 255 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: V-G1/02165-214,3234-3273

 

20. Xác suất thống kê



1. Bài tập xác suất và thống kê / Đinh Văn Gắng . - Tái bản lần thứ nhất . - H. : Giáo dục, 2001 . - 255 tr.
* DDC: 519.207 1
* Kí hiệu kho: V-D0/09698-700; VV-D5/03763; VV-M1/01181-82

 

2. Xác suất thống kê / Đào Hữu Hồ . - Tái bản lần 5 . - H. : ĐHQGHN, 1999 . - 258 tr.
* DDC: 519.5
* Kí hiệu kho: V-G0/04163-372,068-167; V-G1/03844-4043,5957-6056,7634-7733,797-844; V-D6/00294-296; V-G6/00100-99

 

3. Xác suất thống kê / Đào Hữu Hồ . - H. : ĐHQGHN, 1997 . - 222 tr.
* DDC: 510
* Kí hiệu kho: VV-D5/00215,14; VV-D1/00048-049; V-G1/00905-1024

 

21. Thống kê sinh học
1. Giáo trình thống kê sinh học / Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1999 . - 162 tr.
* DDC: 560/590
* Kí hiệu kho: V-G1/04164-243

 

2. Giáo trình thống kê sinh học : Dùng cho sinh viên ngành: Sinh học, Y học, Sư phạm,Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Môi trường, Thuỷ sản... / Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ . - H. : KHKT, 2001 . - 162 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D5/03312; VV-D1/00799; VV-M1/00997-98

 

3. Giáo trình thống kê sinh học : Dùng cho sinh viên nghành: Sinh học, Y học, Sư phạm, Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Môi trường, Thuỷ sản,... các trường Đại học và Cao đẳng / Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ . - H. : KHKT, 2000 . - 162 tr.
* DDC: 570.151 95
* Kí hiệu kho: V-D0/06988-992; VV-D5/02281-282; VV-D1/00501-502; VV-M1/00582

 

4. Thống kê sinh học / Chu Văn Mẫn . - H., 1993 . - 68 tr.
* DDC: 570
* Kí hiệu kho: V-G1/18367-96

 

5. Thống kê sinh vật học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên . - H. : Nông nghiệp, 1979 . - 149 tr
* Kí hiệu kho: VL-DSV/00154-155; VV-M1/03779

 
22.Vật lý đại cương (Cơ - Nhiệt)

1. Bài tập vật lý đại cương : T. 1: Cơ - nhiệt: Dùng cho các trường Đại học các khối công nghiệp, công trình, thuỷ lợi, giao thông vận tải / Cb.: Lương Duyên Bình . - Tái bản lần thứ 4 . - H. : Giáo dục , 1997 . - 196 tr.
* DDC: 530.071
* Kí hiệu kho: V-D0/06291-292; VV-D5/00482-483; VV-D1/00110-111; V-G1/01165-224

 

2. Bài tập Vật lý đại cương : T.1: Cơ - Nhiệt; Dùng cho các trường ĐH các khối Công nghiệp, Công trình, Thuỷ lợi, Giao thông vận tải / Cb.: Lương Duyên Bình, Nguyễn Hữu Hồ. - H. : Giáo dục, 1999 . - 192 tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G0/00610,13,19,21,28,36-37,2511-2520,01-03,06-09,12,14,16-18,20,22,25-27,30-35,38-39,2451-2460

 

3. Vật lý học đại cương : Cơ học và nhiệt học. T.1 / Nguyễn Viết Kính. - H. : ĐHQGHN, 1996 . - 260 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D5/00001-003; VV-D1/00001-003; V-G1/00001-42,365-434

 

4. Vật lý học đại cương : T.1: Cơ học và nhiệt học / Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan văn Thích . - In lần thứ 3 . - H. : Đại học quốc gia, 1999 . - 300 tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G0/09488-587; V-G1/11181-350,7894-7921

 

5. Vật lý học đại cương : T1 / Cb.: Nguyễn Ngọc Long . - H. : ĐHQGHN, 1999 . - 206 tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G0/02291-340,788-887; V-G1/11521-620

 

6. Vật lý học đại cương. Tập 1, Cơ học và nhiệt học / Nguyễn Viết Kính . - In lần 3 . - H. : ĐHQGHN., 1998 . - 299 tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G0/01721-820,71-80; V-G1/01716-2015

 

23. Vật lý đại cương (Điện - Quang)
1. Bài tập vật lí đại cương : T3:Dao động sóng-Quang-Vật lí lượng tử / Lương Duyên Bình...[et al.] . - H. : ĐH và THCN, 1981 . - 322 tr
* Kí hiệu kho: VN-DL/00261-265; VV-M1/04498-513

 

2. Bài tập vật lý đại cương : T. 2: Điện - Dao động và sóng: Dùng cho các trường Đại học các khối công nghiệp, công trình, thuỷ lợi, giao thông vận tải / Cb.: Lương Duyên Bình . - H. : Giáo dục , 1997 . - 152tr.
* DDC: 530.071
* Kí hiệu kho: V-D0/06298-299; VV-D5/00484-485; VV-D1/00112-113; V-G1/01225-84

 

3. Bài tập Vật lý đại cương : T. 3: Dao động sóng-Quang-vật lý lượng tử / Lương Duyên Bình. - H. : ĐH và THCN , 1981 . - 323tr.
* Kí hiệu kho: VV-D1/02023-24

 

4. Bài tập vật lý đại cương : T. 3: Quang học-Vật lý lượng tử: Dùng cho các trường học các khối công nghiệp, công trình thuỷ lợi, giao thông vận tải / Lương Duyên Bình . - H. : Giáo dục , 1997 . - 212tr.
* DDC: 530.071
* Kí hiệu kho: V-D0/06293-294; VV-D5/00486-487; VV-D1/00114-115; V-G1/01285-344

 

5. Bài tập vật lý đại cương : T.2.Phần Điện / Lương Duyên Bình. - H. : ĐH và THCN, 1973 . - 200tr.
* Kí hiệu kho: VV-M1/04492-95

 

6. Bài tập vật lý đại cương : T3 Quang học-Vật lý lượng tử / Lương Duyên Bình . - H. : Giáo dục, 2001 . - 260 tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G1/16936-7135

 

7. Bài tập vật lý đại cương. Tập 2, Điện - Dao động - Sóng/ Cb.: Lương Duyên Bình . - Tái bản lần 9 . - H. : Giáo dục, 2002 . - 156 tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G1/19557-656

 

8. Vật lí học đại cương. Tập 2, Điện học và quang học / Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích . - In lần thứ 4 . - H. : ĐHQGHN, 2002 . - 299 tr.
* DDC: 535621.3
* Kí hiệu kho: LC/00515

 

9. Vật lý đại cương : T. 4: Quang học / Ngô Quốc Quýnh, Lê Thanh Hoạch . - H. : ĐHTH, 1990 . - 318 tr
* Kí hiệu kho: VL-DL/00279-280; VL-D1/00330

 

10. Vật lý đại cương : T. 6 / Ngô quốc Quýnh,Lê Thanh Hoạch . - H. : ĐHTH , 1990 . - 317 tr.
* Kí hiệu kho: VL-M1/01836-38

 

11. Vật lý đại cương : T2. Dao động sóng-Quang học-Vật lý nguyên tử / Nguyễn Xuân Hy . - H. : ĐH và THCN, 1973 . - 188tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-D0/02238

 

12. Vật lý đại cương : T3:Dao động sóng-Quang học-Vật lí lượng tử / Ngô Phú An. - H. : ĐH và THCN, 1979 . - 281 tr
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G0/03903-62,12-21; VV-DL/00149-150; VV-D1/02959-960; VL-D1/00351; V-G1/02260-759

 

13. Vật lý học đại cương : T.2: Điện học và quang học / Cb: Nguyễn Ngọc Long . - H. : ĐHQGHN, 1999 . - 272 tr.
* DDC: 537.1
* Kí hiệu kho: V-D0/07279-283; V-G0/05357-61,727-759,888-987; VV-D5/02430-431; VV-D1/00530-531; VV-M1/00632-634; V-G1/11621-720

 

14. Vật lý học đại cương : T2 Điện học và quang học / Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích . - In lần thứ hai . - H. : Đaị học quốc gia , 1999 . - 300 ? ?tr.
* DDC: 530
* Kí hiệu kho: V-G0/01821-920,2581-2590,588-687; V-G1/11351-520,03644-03843,7845-7874

 

15. Vật lý học đại cương. Tập 2, Điện học và quang học / Nguyễn Viết Kính,... . - H. : ĐHQGHN, 1996 . - 270 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D5/00004-006; VV-D1/00004-006; V-G1/00043-84,435-504

 

24. Hoá cấu tạo và đại cương
1. Hoá học đại cương. Tập 2, Từ lý thuyết đến ứng dụng / Đào Đình Thức . - H. : ĐHQG, 2001 . - 289 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00125

 

2. Hoá học đại cương. Tập 1, Từ lý thuyết đến ứng dụng/ Đào Đình Thức . - In lần 4 có sửa chữa, bổ sung . - H. : ĐHQG, 2001 . - 303 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00004

 

3. Hoá học đại cương : Dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng / Nguyễn Đức Chung . - H. : Giáo dục, 1998 . - 263 tr.
* DDC: 540.71
* Kí hiệu kho: V-D0/01115-116; VV-D5/01257-258; VV-D1/00342-343; VV-M1/00191

 

4. Bài tập hoá học đại cương : Dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng / Cb.: Lâm Ngọc Thiềm, Trần Hiệp Hải . - H. : Giáo dục , 1998 . - 302 tr.
* DDC: 540.71
* Kí hiệu kho: V-D0/01119-120; VV-D5/01259-260; VV-D1/00344-345; VV-M1/00194-196; V-G1/02760-859; V-D6/00282-284; V-G6/02799-842,6381-6390,8973-9002,4701-4734,5231-5252

 

5. Hoá học đại cương : T. 1 / N. L. Glinka; Ngd.: Lê Mậu Quyền. - M. : Mir, 1988.- 406 tr.
* DDC: 541.2
* Kí hiệu kho: V-D6/00070-71

 

6. Hoá học đại cương / Đào Đình Thức . - H. : ĐHQGHN, 1996 . - 303 tr.
* DDC: 540
* Kí hiệu kho: V-G1/00705-804

 

7. Hoá học đại cương. Tập 1, Từ lý thuyết đến ứng dụng / Đào Đình Thức . - In lần 5 . - H. : ĐHQGHN, 2002 . - 303 tr.
* DDC: 541.2
* Kí hiệu kho: LC/00496

 

8. Hoá học đại cương : T. 2 / N. L. Gliuka; Ngd.: Lê Mậu Quyền. - M. : Mir, 1988. - 414 tr
* DDC: 540
* Kí hiệu kho: V-D6/00072

 

9. Hoá đại cương / Nguyễn Quang Thọ . - H., 2001.

* Kí hiệu kho: V-G1/17176-95

 

10. Hoá học đại cương / Đào Đình Thức . - In lần thứ 3 . - H. : ĐHQGHN, 1999 . - 303 tr.
* Kí hiệu kho: V-G1/06684-733,9094-9193,7996-8044; V-G6/00001-99

 

11. Hoá học đại cương / Đào Đình Thức . - In lần thứ 2 . - H. : ĐHQGHN, 1998 . - 304 tr.
* Kí hiệu kho: V-G0/02021-120,601-610

 

12. Bài tập hoá học đại cương : Hoá học lý thuyết cơ sở / Cb.: Lâm Ngọc Thiềm . - H. : ĐHQGHN, 2002 . - 342 tr.
* Kí hiệu kho: V-D0/05436-437; LC/00548; VV-D5/04315-316; VV-D1/01086-087; VV-M1/01327-328; V-G1/20866-1065; V-D6/00442-43

 

13. Hoá học đại cương. Tập 2, Từ lý thuyết đến ứng dụng / Đào Đình Thức . - In lần 2 . - H. : ĐHQGHN, 2002 . - 290 tr.
* DDC: 540
* Kí hiệu kho: LC/00538

 

25. Hoá phân tích
1. Các phương pháp hoá phân tích : T. 2 / G. Sáclô; Ngd.: Đào Hữu Vinh, Từ Vọng Nghi . - H. : ĐH và THCN , 1974 . - 376 tr.
* DDC: 543.08
* Kí hiệu kho: V-D6/00140-51

 

2. Hoá phân tích : P1. Cơ sở lý thuyết các phương pháp hoá học phân tích / Từ Vọng Nghi . - H. : ĐHQGHN, 2000 . - 320 tr.
* DDC: 540
* Kí hiệu kho: VV-M1/01245-246; V-G1/12356-555

 

3. Hoá học phân tích : P. 1: Cơ sở lý thuyết các phương pháp phân tích hoá học / Từ Vọng Nghi . - H. : ĐHQG , 1998 . - 244 tr.
* DDC: 543.08
* Kí hiệu kho: V-D6/00358-361; V-G6/02083-85,5067-5103,5865-5927,7795-7822,8566-8584,9553-9581

 

4. Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích : Giáo trình / Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng Nghi, Đào Hữu Vinh . - H. : ĐH và THCN , 1980 . - 320 tr.
* DDC: 543
* Kí hiệu kho: V-G6/03334-41

 

5. Các phương pháp hoá phân tích : T. 1 / G. Sáclô; Ngd.: Đào Hữu Vinh, Từ Vọng Nghi . - H. : ĐH và THCN , 1972 . - 216 tr.
* DDC: 543.08
* Kí hiệu kho: V-D6/00134-39

 

6. Các phương pháp hoá phân tích : T.1 / G. Saclô; ngd.: Đào Hữu Vinh, Từ Vọng Nghi . - H. : ĐH & THCN , 1972 . - 215 tr

 

7. Bài tập hoá phân tích : Dùng cho sinh viên hoá Đại học tổng hợp và sư phạm / Trần Tứ Hiếu, Từ Vọng Nghi, Hoàng Thọ Tín . - H. : ĐH và THCN, 1984 . - 276 tr.
* DDC: 543
* Kí hiệu kho: V-G6/03503-63,5718-5784,7770-7778,9293-9312

 

8. Các phương pháp hoá phân tích : T. 1 / G. Saclô; Ngd.: Đào Hữu Vinh; Hđ.: Nguyễn Thạc Cát . - H. : ĐH và THCN , 1972 . - 216tr.
* DDC: 543
* Kí hiệu kho: V-D0/01297,300; VL-D1/00359

 

9. Những phương pháp hoá lý trong phân tích : T.2: Những phương pháp điện học và phương pháp khác / Yu.X. Lyalicôv; Nd.: Từ Vọng Nghi; Hđ.: Cù Thành Long . - H. : KHKT , 1971 . - 347tr.
* DDC: 543.085
* Kí hiệu kho: V-D0/03276; VV-D1/02690-691; VV-M1/02715,4-7; VV-M4/04956

 

10. Các phương pháp hoá phân tích. Tập 2 / G. Saclô ; Ngd. : Đào Hữu Vinh ; Hđ. : Nguyễn Thạc Cát. - H. : ĐH và THCN, 1974. - 374 tr.
* DDC: 543
* Kí hiệu kho: V-D0/01298,301

 
26. Hóa hữu cơ

1. Hoá học hữu cơ : Phần bài tập. Dùng cho sinh viên khoa Hoá các trường Đại học, Cao đẳng / Ngô Thị Thuận . - H. : KH và KT, 1999 . - 186 tr.
* DDC: 547.007 1
* Kí hiệu kho: V-D0/08774; V-D6/00353-354; V-G6/06282-336,7662-7695,8436-8485

 

2. Hoá học hữu cơ : T1 / Cb.:Nguyễn Hồ. - H. : Trường ĐHSPHN, 1994 . - 166tr.

 

3. Hoá học hữu cơ : Phần bài tập. Dùng cho sinh viên khoa Hoá các trường đại học, cao đẳng / Ngô Thị Thuận . - H. : KHKT, 2000 . - 187 tr.
* Kí hiệu kho: VL-D5/00291-292; VL-D1/00722-723; VL-M1/02093-94

 

4. Hoá học hữu cơ : T. 1: Giáo trình cho các trường đại học / Cb.: Hoàng Trọng Yêm . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1999 . - 227 tr.
* DDC: 547.071
* Kí hiệu kho: V-D0/06607-612; VV-D5/02163-164; VV-D1/00473-474; VV-M1/00535-38

 

5. Cơ sở hoá học hữu cơ : T. 1 / Phan Tống Sơn. - H. : ĐH & THCN, 1976 . - 446 tr
* DDC: 547
* Kí hiệu kho: V-D0/01306; VL-D1/00378-79

 

6. Hoá học hữu cơ : T. 1 / Cb.: Đỗ Đình Rãng . - H. : ĐHQGHN, 1997 . - 256 tr.
* DDC: 547
* Kí hiệu kho: V-D0/04590-591; VV-D5/00675-676; VV-D1/00174-175; V-G1/01582-621

 

7. Cơ sở hoá học hữu cơ : T. 1: Dùng cho sinh viên chuyên về hoá / Phan Tống Sơn, Trần Quốc Sơn, Đặng Như Tại . - H. : ĐH và THCN, 1980 . - 418 tr.
* DDC: 547.007
* Kí hiệu kho: V-D6/00337-339; V-G6/01595-634,6140-6205,7857-7873,8376-8400

 

8. Phương pháp giải bài toán hoá học hữu cơ / Trần Thạch Văn . - H. : ĐHQGHN, 2004 . - 170 tr.
* DDC: 547.07
* Kí hiệu kho: LC/00869

 

9. Tuyển tập bài giảng Hoá học Hữu cơ / Cao Cự Giác . - H. : ĐHQG, 2001 . - 460 tr.
* Kí hiệu kho: VV-D5/03678-679; VV-D1/00946-947; V-G1/17156-75

 

10. Hoá học hữu cơ / Đặng Như Tại, Trần Quốc Sơn . - Tái bản lần 1 . - H.: ĐHQG, 2001 . - 299 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00099

 

11. Cơ sở lý thuyết hoá học hữu cơ : T.1 / O.A.Rêutôp; Ngd.: Ngô Văn Thông. - H. : KH và KT, 1970 . - 341 tr.
* Kí hiệu kho: V-G6/02171

 

12. Cơ sở hoá học hữu cơ : T. 2: Giáo trình dùng cho sinh viên chuyên về hoá / Phan Tống Sơn, Trần Quốc Sơn, Đặng Như Tại . - H. : ĐH và THCN, 1980 . - 464 tr.
* DDC: 547.007
* Kí hiệu kho: V-D6/00340-342; V-G6/01635-38,6206-6281

 

13. Cơ sở lý thuyết hoá học hữu cơ : T. 2: Giáo trình / O. A. Rêutốp; Ngd.: Ngô Văn Thông, Ngô Thị Thuận . - H. : KH và KT, 1971 . - 342 tr.
* DDC: 547
* Kí hiệu kho: V-G6/02172-74

 

14. Hoá học hữu cơ : T. 2 / Cb.: Đỗ Đình Rãng . - H. : ĐHQG, 1997 . - 242 tr.
* DDC: 547
* Kí hiệu kho: V-D0/04587-589; VV-D5/00677-678; VV-D1/00176-177; V-G1/01622-61

 

15. Hoá học hữu cơ / Đặng Như Tại, Trần Quốc Sơn . - H. : ĐHQGHN, 1999 . - 300 tr.
* DDC: 540
* Kí hiệu kho: V-G0/01921-2020,591-600; V-G6/00200-49

 

27. Kỹ thuật phòng thí nghiệm (Chưa có giáo trình hoặc TLTK)

28. Quản trị kinh doanh (Chưa có giáo trình hoặc TLTK)

IV. Khối kiến thức cơ sở của ngành

? ? ? ? ?* Các môn học bắt buộc

29. Thực vật học

1. Thực vật học. Tập 1/ Nguyễn bá . - H., 1993 . - 64 tr.
* DDC: 580
* Kí hiệu kho: V-G1/18337-58

 

2. Thực vật học. Tập 2/ Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thị Sy . - H., 1993 . - 82 tr.
* DDC: 580
* Kí hiệu kho: V-G1/18359-66

30. Động vật không xương sống

1. Động vật học không xương sống : Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm / Thái Trần Bái . - H. : Giáo dục, 2001 . - 356 tr.
* DDC: 592
* Kí hiệu kho: V-D0/09746-747; VL-D1/00824-825; VL-M1/02261-262; V-G1/19824-923

 

2. Động vật không xương sống / Thái Trần Bái, .. . - H. : Giáo dục, 2001 . - 356 tr.
* Kí hiệu kho: VL-D1/00884

 

3. Động vật không xương sống : T.1 / Thái Trần Bái,... . - H. : Giáo dục, 1970 . - 156 tr
* DDC: 592
* Kí hiệu kho: V-D0/03593-594; VL-DSV/00069-070; VL-M1/00797-99

 

4. Động vật không xương sống : T.2 / Thái Trần Bái. - H. : Giáo dục, 1971 . - 198 tr
* Kí hiệu kho: VL-DSV/00071-72

 

5. Động vật không xương sống : T.1 / Thái Trần Bái. - H. : KHKT, 1978 . - 170 tr

 

6. Động vật không xương sống : T. 2 / Thái Trần Bái. - H. : Giáo dục, 1978 . - 212 tr
* DDC: 592
* Kí hiệu kho: V-D0/03587-589; VL-DSV/00254-255; VL-D1/00423

 

7. Động vật không xương sống : T. 1 / Thái Trần Bái. - H. : Giáo dục, 1978 . - 172 tr
* DDC: 592
* Kí hiệu kho: V-D0/03585-586; VL-DSV/00252-253; VL-D1/00419-20

 

8. Động vật không xương sống : T.2 / Thái Trần Bái. - H. : Giáo dục , 1978 . - 211 tr

 

9. Thực tập động vật không xương sống / Thái Trần Bái, Hoàng Đức Nhuận . - H. : Giáo dục, 1967 . - 124 tr
* DDC: 592
* Kí hiệu kho: V-D0/02355-356; VV-DSV/00051-052; VV-D1/02909-910; VV-M1/03613-18

 

10. Thực tập động vật không xương sống / Thái Trần Bái, Hoàng Đức Nhuận . - H. : Giáo dục , 1967 . - 123 tr
* Kí hiệu kho: VV-DSV/00029-30

 

31. Động vật có xương sống
1. Động vật có xương sống : T. 1 / Trần Gia Huấn. - H. : Giáo dục , 1974 . - 166 tr
* DDC: 596
* Kí hiệu kho: V-D0/03590-592; VL-D1/00415-416; VL-M1/00795-96

 

2. Động vật có xương sống. Tập 1, Cá và lưỡng cư / Cb. : Trần Kiên . - H. : ĐHSP, 2003 . - 522 tr.
* DDC: 597
* Kí hiệu kho: VV-D5/04973-974; VV-D1/01255-256; VV-M1/01602-03

 

3. Động vật học : Động vật có xương sống / Lê Vũ Khôi . - H. : KHKT, 1994 . - 108tr.
* Kí hiệu kho: VL-D1/00417-18

 

4. Động vật học : Động vật có xương sống / Lê Vũ Khôi . - H. : KHKT , 1994 . - 108 tr
* Kí hiệu kho: VL-DSV/00378-379; VL-M1/01152

 

5. Động vật học có xương sống: Sách dùng cho hệ cao đẳng sư phạm . - H.: Giáo dục, 1998 . - 239 tr.
* DDC: 560/590
* Kí hiệu kho: V-G1/18991-9016

 

6. Thực tập động vật có xương sống : Giai đoạn 2 Nguyễn Xuân Huấn . - H., 1993 . - 42 tr.
* DDC: 590
* Kí hiệu kho: V-G1/18288-320

 

32. Lý sinh học
1. Lý sinh học/ Nguyễn Thị Kim Ngân . - In lần 2 . - H.: ĐQHG, 2001 . - 234 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00423



2. Thực tập lý sinh / Nguyễn Thị Quỳ.- H. : KHKT, 2002

 

33. Sinh lý học người và động vật
1. Bài giảng sinh lý người và động vật : T. 2 / Cb.: Lê Quang Long . - H. : ĐHQGHN, 1996 . - 144 tr
* Kí hiệu kho: VV-D5/00181-182; VV-D1/00028-29

 

2. Sinh lý người và động vật . - H., 1994 . - 127 tr.
* Kí hiệu kho: V-G1/18397-423

 

3. Thực hành sinh lý người và động vật / CB.: Trương Xuân Dung . - H. : ĐHQGHN, 1995 . - 201 tr.

 

34. Sinh lý học thực vật
1. Sinh lý học thực vật / Cb.: Vũ Văn Vụ . - H. : Giáo dục , 1998 . - 252 tr.
* DDC: 571.2
* Kí hiệu kho: V-D0/00414-417; V-G0/04657-661; VL-D5/00153-154; VL-D1/00160-161; V-G1/03064-113

 

2. Thực hành sinh lý thực vật / Nguyễn Duy Minh. - H. : Giáo dục, 1982 . - 152tr.

 

3. Tuyển tập sinh lý thực vật : T3 / Curxanov A.L.;Nd.:Lê Đức Diên . - H. : KHKT , 1970 . - 267tr.
* Kí hiệu kho: VV-M1/03662-70

 

4. Tuyển tập sinh lý thực vật : T4 / Nd.:Lê Đức Diên;Hđ.:Lê Khả Kế . - H. : KHKT , 1973 . - 331tr.
* Kí hiệu kho: VV-M1/03671-75

 

35. Vi sinh vật học
1. Phân lập gen và chọn dòng chống chịu ngoại cảnh bất lợi ở cây lúa / Lê Trần Bình, Lê Thị Muội . - H. : ĐHQGHN , 1998 . - 250 tr.
* DDC: 660.65
* Kí hiệu kho: V-D0/06194-198; VV-D5/02219-220; VV-D1/00497-498; VV-M1/00575-579; V-G1/15324-45

 

2. Thực tập vi sinh vật học . - H. : ĐH và THCN, 1983 . - 368 tr.
* Kí hiệu kho: VV-M1/03243-45

 

3. Thực tập vi sinh vật học / Ngd: Nguyễn Lân Dũng . - H. : ĐH và THCN , 1976 . - 368 tr
* Kí hiệu kho: VV-DSV/00165

 

4. Thực tập vi sinh vật học / Vũ Thị Minh Đức . - H. : ĐHQG, 1999 . - 100 tr.
* DDC: 579.071
* Kí hiệu kho: V-D0/10056-058; VL-D5/00405-407; VL-D1/00843-845; VL-M1/02294-302

 

5. Thực tập vi sinh vật học / Vũ Thị Minh Đức . - H. : ĐHQG , 2001 . - 146 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00112; V-G0/12152-156; VV-D5/03275-276; VV-D1/00763-764; VV-M1/00954-955; V-G1/14679-773

 

36. Di truyền học
1. Di truyền học / Lê Đình Lương . - H. : KHKT , 1981 . - 232tr.
* Kí hiệu kho: VV-D1/02418

 

2. Di truyền học : T. 1 / Phan Cự Nhân . - H. : Giáo dục , 1970 . - 158tr.
* Kí hiệu kho: VL-D1/00384; VL-M1/00858-61

 

3. Giáo trình di truyền học người : Dùng cho sinh viên các ngành sinh học, y học, sư phạm các trường đại học và cao đẳng / Chu Văn Mẫn, Nguyễn Trần Chiến, Trịnh Đình Đạt . - H. : Khoa học kỹ thuật , 1999 . - 154 tr.
* DDC: 560/590
* Kí hiệu kho: V-G1/04134-63

 

4. Giáo trình di truyền học người : Dùng cho sinh viên ngành Sinh học, Y học, Sư phạm,...các trường đại học và cao đẳng / Chu Văn Mẫn, Nguyễn Trần Chiến, Trịnh Đình Đạt . - H. : KHKT , 2000 . - 154 tr.
* DDC: 576.5
* Kí hiệu kho: V-D0/08825,3-7; VV-D5/03231,3-4; VV-D1/00715-16,03-04; VV-M1/00906-07,587-591

 

5. Kỹ thuật di truyền và ứng dụng / Lê Đình Lương, Quyền Đình Thi . - H. : ĐHQGHN, 2003 . - 304 tr.
* DDC: 660.65
* Kí hiệu kho: V-D0/11136-137; LC/00756; VV-D5/04790-791; VV-D1/01204-205; VV-M1/01517-520; V-G1/23531-630

 

37. Hoá sinh học
1. Thực hành hoá sinh học / Nguyễn Văn Mùi . - H. : KHKT, 2001 . - 139 tr.
* Kí hiệu kho: VL-D1/00995

 

2. Thực hành hoá sinh học / Nguyễn Văn Mùi . - H.: ĐHQG, 2001 . - 173 tr.
* Kí hiệu kho: VL-D1/00858; VL-M1/02329-331; V-G1/18524-55

 

3. Thực hành hoá sinh học/ Nguyễn Văn Mùi . - H. : ĐHQG, 2001 . - 173 tr. ; 26.5cm
* DDC: 572
* Kí hiệu kho: LC/00156

 

38. Tế bào, mô phôi học (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)
39. Miễn dịch học phân tử (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)
40. Vi sinh vật học công nghiệp
1. Giáo trình vi sinh vật học công nghiệp / Dùng cho sinh viên ngành Sinh học, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Môi trường... các trường Đại học và Cao đẳng . - H. : KHKT, 1999 . - 291 tr.
* DDC: 579.071
* Kí hiệu kho: V-D0/08763-64,0-4; VL-D5/00281-82,175-176,48-49; VL-D1/00709-10,182-183,93-94; VL-M1/01089-92,0232-0233,2421-2424

 

41. Cơ sở hóa sinh công nghiệp
1. Cơ sở hoá sinh của vi sinh vật học công nghiệp / Wolfgang Fritsche ; Ngd.: Kiều Hữu Ảnh, Ngô Tự Thành . - H. : KHKT, 1983 . - 263 tr.
* DDC: 579
* Kí hiệu kho: V-G1/18886-926

 

2. Hoá sinh công nghiệp / Cb.: Lê Ngọc Tú . - H. : KHKT , 2000 . - 443 tr.
* DDC: 660.6
* Kí hiệu kho: V-D0/08753; VL-D5/00274; VL-D1/00696-697; VL-M1/01075-076; V-D6/00383

 

3. Thực tập hoá sinh công nghiệp/ Nguyễn Văn Mùi . - H., 1999 . - 146 tr.
* DDC: 560/590
* Kí hiệu kho: V-G1/19057-76

 
42.Tế bào học phân tử (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)
43.Vi sinh vật học và quản lý môi trường
1. Giáo trình vi sinh vật học môi trường / Trần Cẩm Vân . - In lần 2 . - H. : ĐHQGHN, 2002 . - 159 tr.
* DDC: 579
* Kí hiệu kho: LC/00535

 

2. Giáo trình vi sinh vật học môi trường / Trần Cẩm Vân . - H. : ĐHQGHN, 2001 . - 159 tr.
* Kí hiệu kho: LC/00113; V-G0/12162-166; VV-D5/03271-272; VV-D1/00755-756; VV-M1/00946-947; V-G1/14488-583

 
44. Vi rut học
1. Virut học: Dành cho sinh viên và học viên cao học chuyên ngành vi sinh vật / Nguyễn Thị Chính, Ngô Tiến Hiển . - H.: ĐHQG, 2001 . - 198 tr. ; 20.5cm
* Kí hiệu kho: LC/00173

 

2. Virut học= Virology / Nguyễn Thị Chính . - H., 1999 . - 149 tr.
* DDC: 560/590
* Kí hiệu kho: V-G1/19037-56

 
45. Những vấn đề XH đạo đức và pháp luật của CNSH (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



46. ADN tái tổ hợp và công nghệ di truyền (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)

47. Công nghệ hoá sinh
1. Plant biotechnology / Ed.: S.H. Mantell . - Cambridge. : Cambridge University , 1983 . - 334 p.
* Kí hiệu kho: AV-D1/00331

 

48. Di truyền học y học (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



49. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp



1. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp / Nguyễn Ngọc Hải. - H. : KHKT , 1997. - 140 tr

VV-M1/00063-65



50. Phương pháp tối ưu trong sinh học

51. Ứng dụng Tin học trong Sinh học
1. Ứng dụng tin học trong sinh học : sử dụng Microsoft Excel for Windows trong nghiên cứu sinh học / Chu Văn Mẫn . - H. : ĐHQGHN, 2001 . - 262 tr.
* DDC: 570.028 5
* Kí hiệu kho: V-D0/08711-713; LC/00150; VV-D5/03184-185; VV-D1/00667-68,1273; VV-M1/00838-40,1261,70; V-G1/19120-39

 

2. Ứng dụng tin học trong sinh học : Sử dụng Microsoft Excel for Windows trong nghiên cứu sinh học / Chu Văn Mẫn . - In lần 2 . - H. : ĐHQGHN, 2003 . - 262 tr.
* DDC: 570.285
* Kí hiệu kho: LC/00727

 

3. Ứng dụng tin học trong sinh học: Sử dụng Microsoft Excel for Windows trong nghiên cứu sinh học/ Chu Văn Mẫn . - H.: ĐHQG, 1999 . - 202 tr.
* Kí hiệu kho: V-G1/19099-119

 

52. Kỹ thuật mới trong công nghệ sinh học (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



53.Thực tập sản xuất (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



V. Khối kiến thức chuyên ngành



V.1 Chuyên ngành di truyền học và kỹ thuật di truyền



54. Di truyền học hóa sinh (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)

55. Di truyền học tế bào soma
1. Di truyền tế bào soma / Nguyễn Như Hiền . - H., 1999 . - 77 tr.
* DDC: 576
* Kí hiệu kho: V-D0/10066-068; VL-D5/00420-422; VL-D1/00864-866; VL-M1/02335-43

 

56. Công nghệ tế bào thực vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



57. Công nghệ tế bào động vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



58. Công nghệ enzim (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



59. Công nghệ protein



V.2 Chuyên ngành vi sinh vật học và công nghệ lên men



60. Công nghệ sinh học trong sản xuất các sản phẩm bậc 1 (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



61. Công nghệ sinh học trong sản xuất các sản phẩm bậc 2 (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)

62. Công nghệ sinh học trong sản xuất sinh khối vi sinh vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)

63. Công nghệ sinh học trong sản xuất enzim vi sinh vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



64. Các chế phẩm enzim sử dụng trong nông nghiệp (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



65. Vi sinh vật học thực phẩm (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



V.3 Chuyên ngành hóa sinh học và công nghệ protein-enzim



66. Cơ sở hóa sinh của sản xuất thực phẩm (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



67. Sinh học phân tử của màng (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



68. Công nghệ enzim (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



69. Công nghệ protein (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



70. Công nghệ tế bào thực vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



71. Công nghệ sinh học trong sản xuất enzim vi sinh vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



V.4 Chuyên ngành công nghệ tế bào



72. Quang hợp



1. Quang sinh vật học / Trần Văn Nhị. - H. : ĐHQGHN



73. Điều khiển giới tính động vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)

74. Di truyền học tế bào soma (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)
1. Di truyền tế bào soma / Nguyễn Như Hiền . - H., 1999 . - 77 tr.
* DDC: 576
* Kí hiệu kho: V-D0/10066-068; VL-D5/00420-422; VL-D1/00864-866; VL-M1/02335-43

 

75. Công nghệ tế bào thực vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



76. Công nghệ tế bào động vật (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



77. Công nghệ protein (Chưa có giáo trình và Tài liệu tham khảo)



nguồn: Trung tâm thông tin thư viện Đại học quốc gia Hà Nội.
Cái này hồi trước thấy trên trang web của trường ĐHQG mà bây giờ ko vào được, chả hiểu tại sao.

Bạn nào học ở đấy, làm ơn kiểm tra hộ. Vì chưa vào thư viện của các trường khác bao giờ nên chưa biết :D
 
1. Công nghệ sinh học và an toàn sinh học/ Nguyễn Ngọc Hải . - Ê 16 NH114c bbk. - H.: Viện Di truyền Nông nghiệp, 1995. - 35 tr., 1 ph.b.
2. Sinh học phân tử của tế bào/ Lê Đức Trình . - E 057 LT362s bbk. - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - VIII, 266 tr.: minh hoạ.
3. Sinh học phân tử và miễn dịch học trong bệnh lý hô hấp/ Trần Văn Sáng . - N 412 TS117s bbk. - H.: Y học, 2000. - 210 tr.: minh họa.
4. Giáo trình thống kê sinh học: Dùng cho sinh viên ngành: Sinh học, y học, sư phạm, nông nghiệp, lâm nghiệp, môi trường, thủy sản,... các trường đại học và cao đẳng/ Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ . - E.ô21 CM135g bbk. - H.: Khoa học kỹ thuật, 2000. - 162 tr.
5. Cytokin phân tử và ứng dụng điều trị lâm sàng/ Đái Duy Ban, Vũ Thị Minh Thục . - N 252.0 bbk. - H.: Y học, 1999. - 294 tr.: minh hoạ.
6. Công nghệ gen và công nghệ sinh học: ứng dụng trong y dược học hiện đại/ Lữ Thị Cẩm Vân, Đái Duy Ban . - Ê 16 bbk. - N bbk. - H.: Y học, 1994. - 111 tr.: minh hoạ.
7. Phòng bệnh ung thư: Cơ sở phân tử của lý thuyết và thực hành/ Đái Duy Ban, Đái Thị Hằng Nga, Lữ Thị Cẩm Vân . - N 562.1 bbk. - H.: Y học, 1998. - 230 tr.: minh hoạ.
8. Receptor màng tế bào và tác dụng của thuốc/ Nguyễn Xuân Thắng . - E 056.1 bbk. - N 281 bbk. - H.: Y học, 1998. - 330 tr.: minh họa.
9. Sinh học đại cương: T. 2. Sinh học cơ thể thực vật/ Hoàng Đức Cự . - E 57 bbk. - lần thứ 2 In có sửa chữa bổ sung. - H.: Đại học Quốc gia Hà nội, 1998. - 152 tr.: minh họa.
10. Sinh học đại cương: T. 1. Sinh học phân tử-tế bào/ Hoàng Đức Cự . - E 057 bbk. - lần thứ 2 In có sửa chữa và bổ sung. - H.: Đại học Quốc gia Hà nội, 1998. - 178 tr.: minh họa.
11. Công nghệ sinh học/ d. Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Mười . - Ê 16 bbk. - E bbk. - H.: Đại học quốc gia, 1998. - 240 tr.: minh họa.
12. Cơ sở thực nghiệm của sinh học hiện đại/ Ramsay J. A.; d. Vũ Triệu An, Nguyễn Ngọc Lanh . - E.ô bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973. - 244 tr.
13. Công nghệ DNA trong điều trị gen các bệnh hiểm nghèo/ Trần Thị Minh Tâm, Đái Duy Ban, Đái Thị Ngân Hà . - N 353 bbk. - E 041 bbk. - H.: Y học, 1998. - 228 tr.: minh họa.
14. Truyện kể các nhà sinh học xuất sắc: Con đường khám phá bí mật của sự sống/ Nguyễn Lân Dũng; H.đ. Trương Thị Liên . - E.d bbk. - H.: Giáo dục, 1993. - 111 tr.: minh họa.
15. Ngưng tụ phân tử trong quá trình tiến hóa sinh học =The molecular condensation during biological evolution/ Nguyễn Bá Trinh . - E 070 bbk. - H.: Nông nghiệp, 1997. - 203 tr.: minh họa.
16. Công nghệ sinh học: Đối với vật nuôi và cây trồng/ Lê Thanh Hòa, Đái Duy Ban . - M 13 bbk. - M 53 bbk. - H.: Nông nghiệp, 1996. - 298 tr.: minh họa.
17. Sinh học/ Bộ môn sinh học: Trường Đại học Y khoa Hà Nội; B.s. ..., Đặng Văn Ngữ . - E.z7 bbk. - lần thứ 3 In có sửa chữa và bổ sung. - H.: Y học, 1978. - 423 tr.
18. Cơ sở sinh học của thú y học hiện đại/ H.đ. Trinh Văn Thịnh . - M 81 bbk. - M 84 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 400 tr.
19. Phương pháp thống kê ứng dụng trong sinh học/ Nguyễn Đình Khoa . - E.ô21 bbk. - H.: [Trường Đại học Tổng hợp], 1975. - 190 tr.
20. Sinh học phân tử và cuộc cách mạng trong sinh học/ Đái Duy Ban, Đỗ Đình Hồ . - E 070 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 140 tr.
21. Các con đường trao đổi chất sinh học/ d. Nguyễn Đình Huyên, Lê Doãn Hiên, Phí Văn Ba . - E 073.1 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 695 tr.
22. ứng dụng xác suất thống kê trong y, sinh học/ Hoàng Hữu Như, Lê Khánh Trai . - N.ô21 bbk. - E.ô21 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 200 tr.
23. Các nguyên lý cơ bản của sinh học hiện đại/ Trần Cư, Đào Văn Tiến . - E 0 bbk. - H.: Giáo dục, 1980. - 172 tr.
24. Sinh học ong mật: T. 1/ Ch.b. Chauvin Remy; d. Hồ Sĩ Phấn . - E 691.894.7 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 447 tr.
25. Các nguyên lý và quá trình sinh học: T. 1/ Đêthiơ V., Vili C.; d. ..., Nguyễn Như Hiền . - E 0 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 344 tr.
26. Các nguyên lý và quá trình sinh học: T. 2/ Đêthiơ V., Vili C.; d. Nguyễn Như Hiền . - E 0 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979. - Tr. 345-704.
27. Các nguyên lý và quá trình sinh học: T. 3/ Đêthiơ V., Vili C.; d. ..., Nguyễn Như Hiền . - E 0 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980. - Tr. 705-1142.
28. Phôi sinh học hiện đại/ Bodemer Charles W.; d. Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Mộng Hùng . - E 03 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 516 tr.
29. Tế bào và sự phát triển/ Đái Duy Ban . - E 057.3 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 176 tr.
30. Đấu tranh sinh học và ứng dụng/ Hoàng Đức Nhuận . - E 023 bbk. - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1979. - 148 tr.
31. Sinh học hiện đại và thực tiễn sản xuất/ Nguyễn Như Hiền . - E 070 bbk. - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1979. - 168 tr.
32. Lược sử sinh học/ Asimov A.; d. Ngô Tuấn Kỳ, Nguyễn Viết ý . - E.d bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 206 tr.
33. Những điều kỳ diệu hợp quy luật/ Romantxev E.; d. Bùi Quốc Khánh . - E 070 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 159 tr.
34. Một số vấn đề sinh học thực vật kĩ thuật/ Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Duy Minh . - E 5 bbk. - H.: Giáo dục, 1982. - 196 tr.
35. Kỹ thuật-công nghệ/ H.đ. ..., Nguyễn Lân Dũng; d. Vũ Đỗ Thận . - Ê.z9 bbk. - B.z9 bbk. - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 303 tr.: minh họa.
36. Sinh học màng tế bào/ Đái Duy Ban . - E 056.1 bbk. - [H.]: Tổng hội y học Việt Nam, [1983]. - 15 tr.
37. Một số phương pháp toán học ứng dụng trong sinh học/ Võ Hưng . - E.ô21 bbk. - H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983. - 200 tr.
38. Phỏng sinh học/ Litinetxki I. B.; d. Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như Thịnh . - E 071.34 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 223 tr.
39. Selen tronh sinh học/ Đặng Hồng Thúy, Đàm Trung Bảo . - N 284.4 bbk. - H.: Y học, 1983. - 120 tr.
40. Phương pháp dạy học sinh học: T. 1/ B.s. Ackermann Manfred, ...; d. Nguyễn Bảo Hoàn . - E.m bbk. - [H.]: Giáo dục, 1984. - 84 tr.
41. Phương pháp dạy học sinh học: T. 2/ B.s. Ackermann Manfred, ...; d. Nguyễn Bảo Hoàn . - E.m bbk. - [H.]: Giáo dục, 1984. - 78 tr.
42. Sự tiếp thụ sinh học của dược phẩm/ d. Hoàng Tích Huyền, Hồ Tuyến . - N 281.2 bbk. - H.: Y học, 1983. - 187 tr.
43. Sinh học và sinh thái của các loài thú móng guốc ở Việt nam/ Đặng Huy Huỳnh . - E 693.364.4 bbk. - E 693.364.5 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986. - 116 tr.: minh họa.
44. Kỹ thuật sinh học/ Nguyễn Ngọc Hải . - E.z9 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986. - 108 tr.: minh họa.
45. Sinh học phân tử của màng tế bào/ Đỗ Đính Hồ, Đái Duy Ban . - E 056.1 bbk. - H.: Y học, 1986. - 157 tr.: minh họa.
46. Cơ sở sinh học và biện pháp nâng cao năng suất của lợn/ Nguyễn Khắc Khôi, Trần Cừ . - M 65 bbk. - H.: Nông nghiệp, 1985. - 182 tr.: minh họa.
47. Bài giảng sinh học phát triển/ Nguyễn Mộng Hùng . - E 03z7 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993. - 83 tr.: minh họa.
48. Thiết kế chất sống/ Kuznhetxov O. M., Baev A. A.; d. Bùi Quốc Khánh . - E 070 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1988ơ. - 84 tr.
49. Tìm hiểu các loài chim/ Lê Vũ Khôi . - E 693.35 bbk. - H.: Giáo dục, 1988. - 148 tr.: minh họa.
50. Sinh học với cuộc đấu tranh chống tội phạm/ Phạm Hữu Hoan . - E.c2 bbk. - H.: Công an nhân dân, 1988. - 194 tr.
51. Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống: T. 1/ Nguyễn Lân Dũng; H.đ. Trương Thị Liên . - E.z9 bbk. - H.: Giáo dục, 1987. - 104 tr.: minh họa.
52. Rong câu chỉ vàng: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng/ Hồ Hữu Nhượng, Đinh Ngọc Chất . - M 241.9 bbk. - H.: Nông nghiệp, 1968. - 112 tr.: minh họa.
53. ở ranh giới của hóa học và sinh học/ Emanuel N. M., Severin S. E., Ovtchinnikov Iu. A.; d. Ngô Tuấn Kỳ . - E 072 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 72 tr.: minh họa.
54. Sinh học vitamin/ Nguyễn Ngọc Doãn, Lê Văn Tri . - N 281.771 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 220 tr.: minh họa.
55. Sinh học và kỹ thuật nuôi trồng nấm ăn/ Đoàn Văn Vệ, Vũ Mai Liên, Trịnh Tam Kiệt . - M 241.9 bbk. - H.: Nông nghiệp, 1986. - 160 tr.: minh họa, 2 ph. b.
56. Sinh học dưới ánh sáng mới/ Glazer Roland; d. Bùi Quốc Khánh . - E.z9 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 182 tr.: minh họa.
57. Ruồi gần người, muổi truyền sốt xuất huyết và phòng chống chúng bằng biện pháp vệ sinh môi trường/ Tạ Huy Thịnh, Lê Quang Hoàng, Hoàng Đình Hồi . - E 691.894.9 bbk. - N 514.44 bbk. - N 120 bbk. - H.: Y học, 1992. - 110 tr.: minh họa.
58. Chương trình giảng dạy khoa sinh học/ Trường Đại học tổng hợp Hà Nội; H.đ. ..., Vũ Trung Tạng . - E.n bbk. - H.: [Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội], 1986. - 172 tr.
59. Biến hóa sinh học thuốc/ Krưlov Iu. F., Lakin K. M.; d. Đỗ Trung Đàm . - N 281.2 bbk. - H.M.: Y họcMirC. 1988. - 392 tr.: minh họa.
60. Sinh học phân tử =Biologie moléculaire/ Barroso G . - E 070 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1988. - 284 tr.: minh họa.
61. Những tiên đề của sinh học/ Međnikov B. M.; d. Thái Xuyên . - E O bbk. - H.M.: Khoa học và kỹ thuậtMirC.1986. - 160 tr.: minh họa.
62. Một số vấn đề sinh khí tượng/ Đào Ngọc Phong . - E 081 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984. - 120 tr.
63. Cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bertoni) =Sweetener (Stevia rebaudiana Bertoni)/ Liakhovkin A. G., Mai Phương Anh, Trần Đình Long . - M 214.3 bbk. - H.: Nông nghiệp, 1992. - 60 tr.: minh họa, 1 ph. b.

Nguồn: http://www.clst.ac.vn
Các cuốn sách này em chưa kiểm tra xem nó có còn ở đấy ko, có thiếu trang nào ko :D ! Ai có điều kiện hay đã mượn được những cuốn này ở thư viện khoa học kỹ thuật trung ương thì làm ơn bảo hộ một tiếng.
 
1. Tài nguyên thực vật Việt Nam những cây chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học / B.s.: Lã Đình Mỡi (ch.b.), Trần Minh Hợi, Dương Đức Huyến... - H. : Nông nghiệp, 2005. - 368tr. : hình vẽ ; 27cm
2. Đa dạng sinh học vườn Quốc gia U Minh Thượng - Việt Nam / Nguyễn Xuân Đặng, Phạm Trọng Ảnh, Nguyễn Văn Sáng... - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2004. - 160tr. : minh hoạ ; 28cm
3. Lâm sinh học : Dùng cho chuyên ngành lâm học, lâm nghiệp, lâm nghiệp xã hội, quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Văn Thêm. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 131tr. ; 27cm
4. ứng dụng tin học trong sinh học : Sử dụng Microsoft Excel for Windows trong nghiên cứu sinh học / Chu Văn Mẫn. - In lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 262tr : hình vẽ ; 22cm
5. Sinh học đại cương / Hoàng Đức Cự. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 178tr : hình vẽ ; 21cm
6. Receptor màng tế bào và tác dụng của thuốc / Nguyễn Xuân Thắng. - Tái bản lần 1, có sửa chữa bổ sung. - H. : Y học, 2002. - 332tr : hình vẽ ; 27cm
7. Hoá sinh học : Giáo trình dùng cho các trường cao đẳng sư phạm / Trần Thị áng. - H. : Giáo dục, 2000. - 219tr : hình vẽ ; 27cm. - (Sách Cao đẳng sư phạm)
8. Kĩ thuật bón phân cho cây cà phê / B.s.: Vũ Cao Thái ch.b., Lê Văn Nghĩa, Nguyễn Xuân Trường. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2000. - 86tr ; 20cm
9. Phương pháp dạy học sinh học / Gerhard Dietrich, Manfred Ackerman, Christa Hocke ; Dịch: Nguyễn Bảo Hoàn. - H. : Giáo dục, 1984. - 83tr ; 20cm
10. Sinh học phóng xạ / Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Hùng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 156tr. : hình vẽ ; 21cm
11. Thực tập sinh học phát triển / Nguyễn Mộng Hùng (ch.b.), Nguyễn Lai Thành. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 51tr. : hình vẽ ; 27cm
12. Hoá điện phản xạ và trí nhớ : Cơ cở tâm lý thần kinh của tâm lý học và giáo dục học / Lê Quang Long. - H. : Nxb. Hà Nội, 2003. - 175tr : hình vẽ ; 21cm
13. Thí nghiệm công nghệ sinh học / B.s: Nguyễn Đức Lượng (ch.b), Phan Thị Huyền, Nguyễn Ánh Tuyết. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 463tr ; 27cm
14. Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong y - sinh học / Nông Thanh Sơn, Lương Thị Hồng Vân. - H. : Y học, 2003. - 214tr ; 21cm
15. Hoá sinh học : Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm / B.s: Phạm Thị Trân Châu (ch.b), Trần Thị Áng. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2003. - 252tr : hình vẽ ; 27cm
16. Cách trí : Lớp nhát, lớp nhì tiểu học có 218 hình / Lê Văn Chánh. - Kđ : Impr. Minh Tân, 1952. - 252tr : hình vẽ
17. Sách học để thi bằng sơ học yếu lược. - Nam định : Société de patronage des écoles, 19??. - 168tr. - (Việt nam phổ thông thư viện)
18. Sơ học yếu lược vấn đáp : Luân lý. Cách trí. Vệ sinh. Địa chỉ. Sử ký. Toán. Pháp / Dương Huy Huyền. - Nam định : Mỹ Thắng, 1929. - 106tr
19. Sơ học yếu lược toàn thư : Cách trí-vệ sinh-canh nông-mục súc-luân lí-lịch sử-địa dư-tính nhẩm / Nguyên Đức Phong. - H. : Tân dân thư quán, 1929. - 118tr
20. Toán pháp, cách trí, địa dư lớp đồng ấu. - In lần 1. - H. : Nha học chính Đông Pháp, 1926. - 101tr. - (Việt Nam tiểu học tùng thư)
21. Sơ học yếu lược toàn thư / Nguyễn Đức Phong. - H. : Tân Dân, 1925. - 102tr
22. Sách học để thi bằng sơ học yếu lược. - In lần thứ 6. - Nam Định : Học giới bảo trợ hội, [1926]. - 175tr : minh hoạ. - (Việt Nam phổ thông thư viện)
23. Tìm hiểu quá trình tiến hoá vũ trụ và sinh giới : Sách tham khảo / Vũ Gia Hiền. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 672tr ; 21cm
24. Công nghệ sinh học cây trồng / Đỗ Năng Vịnh. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 172tr ; 27cm
25. Hỏi đáp giải phẫu sinh lí người / Lê Quang Long. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục, 2003. - 88tr : hình vẽ ; 21cm
26. Sinh học phân tử : Khái niệm - phương pháp - ứng dụng / Hồ Huỳnh Thuỳ Dương. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2003. - 301tr : hình vẽ ; 21cm
27. Sinh học phát triển cá thể động vật / Mai Văn Hưng. - H. : Đại học sư phạm, 2003. - 123tr : hình vẽ ; 27cm
28. Sinh học môi trường / Nguyễn Thị Ngọc Ẩn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2003. - 263tr ; 20cm
29. Sinh học người / Nguyễn Văn Yên. - In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 194tr : hình vẽ ; 27cm
30. Lý thuyết và mô hình hoá quá trình xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học / Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 287tr : hình vẽ ; 24cm
31. Áp dụng dạy và học tích cực trong môn sinh học : Tài liệu tham khảo dùng cho giảng viên sư phạm giáo viên trung học cơ sở môn sinh học, giáo viên tiểu học môn tự nhiên và xã hội / B.s: Trần Bá Hoành, Bùi Phương Nga, Trần Hồng Tâm... - H. : Đại học sư phạm, 2003. - 120tr : minh hoạ ; 29cm
32. Công nghệ sinh học đối với cây trồng vật nuôi và bảo vệ môi trường : Sách chuyên khảo / Lê Thanh Hoà, Đái Duy Ban. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 224tr ; 21cm
33. Lí luận dạy học sinh học : Phần đại cương / B.s: Đinh Quang Báo (ch.b), Nguyễn Đức Thành. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2003. - 200tr : hình vẽ ; 27cm
34. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ hai - Nha Trang, 3-4/08/2001 / Ngyễn Xuân Dục, Nguyễn Chính, Lê Ngọc Hoà... - H. : Nông nghiệp, 2003. - 288tr ; 27cm
35. Một số chuyên đề y học. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 486tr ; 19cm
36. Sinh học của những loài chim thường gặp ở Việt Nam / Võ Quý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 342tr ; 19cm
37. Thoát nước / B.s: Hoàng Văn Huệ (ch.b), Trần Đức Hạ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 583tr : hình vẽ ; 27cm
38. Thực tập lớn về thực vật : Dùng cho lớp sinh vật năm thứ tư / Nguyễn Đình Huyên. - H. : Đại học Tổng hợp, 1965. - 18tr ; 31cm
39. Kỹ thuật hiển vi : Dùng cho sinh viên năm thứ 3 / Phạm Tiến Dũng b.s. - H. : Trường Đại học Tổng hợp, 1965. - 55tr ; 29cm
40. Thực vật. - Kđ : Knxb, 1966. - 165tr ; 31cm
41. Lý sinh học : Phần thực tập / Nguyễn Thị Quỳ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 107tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
42. Sinh học phân tử của ung thư vòm họng / B.s: Đái Duy Ban (ch.b), Trương Nam Hải, Đinh Duy Kháng... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 115tr : hình vẽ ; 24cm
43. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên / Lê Trọng Cúc. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 247tr : minh hoạ ; 21cm
44. Sinh học, sự phát triển và sinh thái học hạt giống cây trồng. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 128tr ; 19cm. - (Tài liệu kỹ thuật số 2)
45. Sử dụng côn trùng và vi sinh vật có ích : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Trần Văn Mão ch.b. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 299tr : hình vẽ ; 27cm
46. Sinh học phát triển thực vật / Nguyễn Như Khanh. - H. : Giáo dục, 2002. - 183tr : hình vẽ ; 27cm
47. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu công nghệ sinh học / Nguyễn Thị Lang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2002. - 219tr : ảnh, hình vẽ ; 27cm
48. Sinh lý học. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Bộ Y tế, 1957. - 268tr ; 19cm
49. Nhân điện - những phát hiện và ứng dụng / Nguyễn Đình Phư. - In lần thứ 6. - H. : Văn hoá Thông tin, 2002. - 293tr : minh hoạ ; 21cm
50. Sổ tay xét nghiệm hoá sinh học lâm sàng / Đỗ Đình Hồ. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2002. - 236tr : bảng ; 21cm
51. Y sinh vật hoá học. - H. : Trường quân y trung cấp, 1957. - 124tr ; 22cm
52. Bài giảng y vật lý học / Hoàng Sử. - H. : Trường đại học y dược khoa, 1957. - 289tr : hình vẽ ; 24cm
53. Giải phẫu và sinh lý người. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Bộ y tế, 1958. - 90tr : hình vẽ ; 24cm. - (Tài liệu huấn luyện y tá; T.2)
54. Từ vượn đến người / ừng Ghen. - K.đ : Tổng cục chính trị Bộ tổng tư lệnh quân đội nhân dân, 1954. - 26tr ; 19cm. - (Tài liệu tham khảo)
55. Đại cương sơ sinh học / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2002. - 237tr ; 21cm
56. Phương pháp kiểm tra thống kê sinh học / B.s: Nguyễn Văn Đức (ch.b), Lê Thanh Hải. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2002. - 268tr : bảng ; 24cm
57. Hướng dẫn hoạt động của các uỷ ban đạo đức trong xét duyệt nghiên cứu y sinh học. - H. : Tổ chức Y tế Thế giới, 2000. - 26tr ; 24cm
58. Đại cương phương pháp dạy học sinh học : Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ Cao đẳng sư phạm / B.s: Trần Bá Hoành (ch.b), Trịnh Nguyên Giao. - H. : Giáo dục, 2002. - 118tr : bảng, hình vẽ ; 27cm. - (Sách Cao đẳng sư phạm)
59. Năng lượng cảm xạ với địa sinh học / Dư Quang Châu, Trần Văn Ba. - H. : Thanh niên, 2002. - 383tr : hình vẽ ; 24cm
60. Công nghệ sản xuất khí sinh học : Kỹ thuật xây dựng hầm Biogas Vacvina / Phạm Văn Thành. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 53tr : ảnh ; 21cm
61. Kết quả nghiên cứu về sinh học và giảng dạy sinh học 2000-2001. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 265tr ; 29cm
62. Năng lượng sinh học : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Sinh học, Công nghệ Sinh học, Y học, Dược học.. / Nguyễn Quốc Khang. - H. : Khoa học và Kĩ thuật, 2002. - 219tr : bảng, hình vẽ ; 27cm
63. Gen và những bước tiến của học sinh hiện đại / Nguyễn Ngọc Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 154tr : hình vẽ ; 21cm. - (Tủ sách kiến thức thời đại)
64. Phân loại và phương pháp làm bài sinh học / Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 400tr ; 21cm
65. Sinh học phân tử : Khái niệm. Phương pháp. ứng dụng / Hồ Huỳnh Thuỳ Dương. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2002. - 301tr : hình vẽ ; 20cm
66. Hoá sinh công nghiệp / B.s: Lê Ngọc Tú (ch.b), Lê Văn Chứ, Đặng Thị Thu.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 444tr : hình vẽ ; 27cm
67. Tế bào và các quá trình sinh học / B.s: Lê Ngọc Tú, Đỗ Ngọc Liên, Đặng Thị Thu (ch.b). - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2002. - 234tr ; 24cm
68. Thực vật lớp năm. - H. : Sở giáo dục Hà Nội, 1961. - 33tr ; 20cm. - (Hướng dẫn giáo án)
69. Miễn dịch huyết học / Trịnh Hồng Thái. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 246tr ; 24cm
70. Rèn luyện tâm thể năng lượng cảm xạ / Dư Quang Châu, Trần Văn Ba và nhóm cộng sự. - H. : Thanh niên, 2002. - 327tr : ảnh ; 24cm. - (Năng lượng cảm xạ học với năng lượng sinh học)
71. Giải phẫu đầu mặt cổ / Phạm Đăng Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2001. - 421tr : hình vẽ ; 21cm
72. Sinh học đại cương / Hoàng Đức Cự. - In lần thứ 5. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 178tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
73. Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ và vừa : Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học các ngành xây dựng cơ bản / Trần Đức Hạ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 197tr : hình vẽ ; 27cm
74. Sinh học đại cương / Hoàng Đức Cự. - In lần thứ 5. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 152tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
75. Tóm tắt tổ chức học và bào thai học : Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Vũ Công Hoè, Nguyễn Như Bằng. - In lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1959. - 259, CLIX tr hình vẽ ; 27cm
76. Vệ sinh học : Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Hoàng Tích Mịnh, Nguyễn Văn Mậu. - H. : Giáo dục, 1960. - 527tr : bảng, hình vẽ ; 27cm
77. Kỹ thuật trồng chuối, dứa, gấc, đu đủ / Đặng Xuân Nghiêm, Nguyễn Văn Siêu, Lê Văn Căn. - H. : Nông thôn, 1960. - 45tr : hình vẽ ; 19cm
78. Sinh lý học. - H. : Y học, 1960. - 87tr : hình vẽ ; 19cm. - (Tài liệu huấn luyện y sĩ trung cấp)
79. Vệ sinh phòng bệnh. - H. : Ty Y tế Ninh Bình, 1963. - 8tr ; 19cm. - (Tài liệu học tập)
80. Cơ năng chuyển hoá của cơ thể / Lâm Thụ Mô ; Lý Hy dịch. - H. : Khoa học, 1962. - 27tr ; 19cm
81. Đời sống ngan ngỗng / Lương Vĩnh Lạng, Đặng Minh Tháp. - H. : Khoa học, 1962. - 59tr : hình vẽ ; 19cm
82. Vệ sinh phòng bệnh : Bảo vệ sức khoẻ cho công nhân. - H. : Trường cán bộ Y tế, 1962. - []Kh.280tr ; 30cm
83. Sinh lí học người và động vật : Đã được bộ đại học Liên Xô công nhận làm tài liệu giáo khoa trong nhà trường Đại học Tổng hợp và đại học Sư phạm / Côlưsêva, Galpêrin ; Người dịch: Lê Quang Long... - M. : Nxb. Khoa học Xô Viết, 1956. - 295tr : hình vẽ ; 22cm
84. Vệ sinh học. - K.đ : Knxb, 1962. - 130tr ; 30cm
85. Vệ sinh học đường / Phạm Năng Cường, Phạm Tràng Giang. - H. : Y học, 1962. - 186tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
86. Sự sinh trưởng và phát dục của cây trồng / Bùi Huy Đáp ch.b. - H. : Nông thôn, 1962. - 15tr ; 19cm. - (Loại sách sinh vật học Michurin cho nông dân xã viên)
87. Sinh hoá học. - H. : Trường Đại học Tổng hợp, 1962. - 263tr : hình vẽ ; 30cm
88. Hoá sinh học : Giáo trình môn khoá 1960-1961 / Nguyễn Thị Thịnh. - H. : Trường Đại học Tổng hợp, 1962. - 173tr : hình vẽ ; 30cm
89. Hoá sinh học : Giáo trình môn khoá 1960-1961 / Nguyễn Thị Thịnh. - H. : Trường Đại học Tổng hợp, 1962. - 173tr : hình vẽ ; 30cm
90. Cơ sở sinh hoá học thực vật / V.L. Cơrêtôvích. - H. : Nông thôn, 1962. - 337tr : hình vẽ, bảmg ; 22cm
91. Vệ sinh phòng bệnh. - In lần thứ 2. - H. : Y học, 1962. - 359tr : bảng, hình vẽ ; 22cm. - (Tài liệu huấn luyện y sĩ trung cấp, năm thứ 1)
92. Thuật ngữ sinh học và công nghệ hạt giống : Tài liệu kỹ thuật số 1 / B.s: Cars Schmidt ; Ng. dịch: Nguyễn Đức Tố Lưu. - H. : Thế giới, 2001. - 125tr : tranh vẽ ; 20cm
93. Thực hành hoá sinh học / Nguyễn Văn Mùi. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 173tr : hình vẽ ; 24cm
94. Lý sinh học / Nguyễn Thị Kim Ngân. - In lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 236tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
95. Giáo trình sinh học : Dành cho ngành cử nhân giáo dục tiểu học hệ đào tạo tại chức và từ xa / Đinh Quang Bảo. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2001. - 431tr : hình vẽ, bảng ; 29cm
96. Sinh học người : Giáo trình dành cho sinh viên ngành Sinh học, Y học, Dược học, Sư phạm, Thể dục Thể thao.. / B.s: Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 311tr : hình vẽ, bảng ; 27cm
97. Chim có ích và chim có hại cho nông lâm nghiệp / Trần Gia Huấn. - H. : Khoa học, 1963. - 31tr : hình vẽ ; 19cm
98. Một số đặc sản có giá trị kinh tế ở vịnh Bắc Bộ / Trần Văn Minh. - H. : Nông thôn, 1963. - 40tr : hình vẽ ; 19cm
99. Trồng rừng phim lao chống cát di động ven biển / Lâm Công Định. - H. : Nông thôn, 1963. - 219tr: ảnh, hình vẽ ; 19cm
100. Trồng cây đặc sản : Trẩu, sở, hồi, cọ, sòi, đại hái / Phạm Văn Tích. - H. : Nông thôn, 1963. - 52tr : hình vẽ ; 19cm
101. Đời sống cây gai / Nguyễn Khắc Trung. - H. : Khoa học, 1963. - 71tr : hình vẽ ; 19cm
102. Prôtít cơ sơ của sự sống / A.M Utepxki ; Nguyễn Thị Thịnh dịch. - H. : Khoa học, 1963. - 61tr ; 19cm
103. Di truyền phân tử và công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên năm thứ IV và cao học ngành sinh vật học / B.s: Nguyễn Hữu Đống. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 152tr : hình vẽ, bảng ; 27cm
104. Vệ sinh thể dục thể thao : Sách dùng cho sinh viên Thể dục Thể thao. - H. : Thể dục Thể thao, 2001. - 247tr ; 21cm
105. Những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học / B.s: Nguyễn Văn Uyển (ch.b), Nguyễn Tiến Thắng. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2001. - 243tr ; 21cm
106. Bột đất trị liệu / Dư Quang Châu, Trần Văn Ba. - H. : Thanh niên, 2001. - 246tr ; 19cm. - (Tủ sách cảm xạ học)
107. Hướng dẫn các biện pháp phòng trừ chuột hại : Ngoài đồng ruộng, trên đê điều và trong khu dân cư. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 32tr ; 19cm
108. Nguyên lý kỹ thuật di truyền / Lê Đình Lương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 208tr : hình vẽ ; 24cm
109. Công nghệ sinh học / B. dịch: Nguyễn Văn Thi ; H.đ: Nguyễn Lân Dũng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 279tr : hình vẽ ; 19cm. - (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?)
110. Công nghệ vi sinh / Trần Thị Thanh. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2001. - 167tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
111. Sinh học phân tử của tế bào / Lê Đức Trình. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 264tr : hình vẽ ; 24cm
112. Kỹ thuật trồng cây măng cụt / Trần Văn Minh, Nguyễn Lân Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 64tr : ảnh ; 21cm
113. Tiếng Anh Sinh học : Giáo trình dùng cho học viên các ngành Sinh học, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp, Y học, Dược học, Môi trường, Lâm nghiệp... / Kiều Hữu ảnh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 571tr : hình vẽ ; 27cm
114. Công nghệ sinh học và ứng dụng vào phát triển nông nghiệp nông thôn / B.s: Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như ất. - H. : Thanh niên, 2001. - 282tr ; 19cm. - (Bộ sách "Hướng nghiệp cho thanh niên")
115. Công nghệ sinh học nông nghiệp sinh thái bền vững / Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Hữu Hổ, Lê Tấn Đức... - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2001. - 195tr : minh hoạ ; 27cm
116. Mô học : Lưu hành nội bộ / Trần Văn Hanh ch.b. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 420tr : hình vẽ ; 27cm
117. Đới sống cây đay / Nguyễn Khắc Trung. - H. : Khoa học, 1964. - 60tr ; 19cm
118. Thực tập tổ chức phôi thai. - H. : Trường đại học Nông nghiệp, 1964. - 168tr ; 32cm
119. Thực tập sinh hoá học : Dùng cho các nghành nông hoá, bảo vệ, giống thuộc khoa trồng trọt trường ĐHNN / Trịnh Xuân Vũ. - H. : Nông nghiệp, 1965. - 67tr ; 26cm
120. Nuôi dưỡng gia súc non / Điền Văn Hưng, Mai Lương Việt. - H. : Nông thôn, 1964. - 51tr : bảng ; 19cm
121. Giáo trình sinh hoá động vật / Lê Khắc Thận b.s. - H. : Trường đại học Nông nghiệp, 1965. - 63tr ; 27cm
122. Nuôi cá rô phi nước lợ / Vũ Hải Sơn, Nguyễn Anh Tạo. - H. : Nông thôn, 1964. - 31tr : hình vẽ ; 19cm
123. Thực tập sinh hoá : Lớp y khoa năm thứ hai. - H. : Trường Đại học Y Khoa, 1964. - 45tr : hình vẽ ; 30cm
124. Cây ăn quả. - H. : Trường đại học Nông nghiệp, 1965. - 52tr : hình vẽ ; 29cm
125. Tổ chức truyền giống bò cái / Đỗ Thuấn... dịch. - H. : Trường đại học Nông nghiệp, 1965. - 107tr : hình vẽ, bảng ; 29cm
126. Vệ sinh học : Y4. - H. : Trường Đại học Y khoa, 1965. - 247tr : hình vẽ ; 30cm
127. Thực tập nhỏ sinh hoá học / Phạm Thị Trân Châu. - H. : Đại học Tổng hợp, 1964. - 65tr ; 31cm
128. Phương pháp đơn giản đề phòng vũ khí hoá học, nguyên tử và vi trùng. - Sơn Tây : Hội Phổ biến Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Sơn Tây, 1965. - 30tr ; 19cm
129. Hoá sinh học. - H. : Đại học Tổng hợp, 1964. - 74tr ; 31cm
130. Chuẩn đoán sinh học một số bệnh nội khoa / Lê Đức Trình, Lương Tấn Thành, Phạm Khuê... - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2001. - 301tr ; 22cm
131. Bàn tay với sức khoẻ con người / Trang Chấn Tây ; Người dịch: Nguyễn An. - H. : Nxb. Hà Nội, 2001. - 636tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
132. Các nguyên lý sinh học / Trịnh Văn Bảo, Phạm Thị Hoan, Phạm Đức Phùng... - H. : Y học, 2002. - 260tr : hình vẽ ; 27cm
133. Tổng hợp một số hợp chất thiên nhiên chứa Nitơ có hoạt tính sinh học cao / Phan Đình Châu. - H. : Đại Học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 271tr ; 27cm
134. Phòng chống đau lưng trong lao động / B.s: Nguyễn Thị Hồng Tú (ch.b), Nguyễn Ngọc Ngà, Nguyễn Bích Diệp... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2002. - 20tr : hình vẽ ; 19cm
135. Lý luận dạy học sinh học : Phần đại cương / Đinh Quang Bảo (ch.b), Nguyễn Đức Thành. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2001. - 200tr : hình vẽ ; 27cm
136. Đường vào khoa học / Thế Trường, Đặng Mộng Lân, Trịnh Văn Bảo... - H. : Thanh niên, 2001. - 302tr ; 19cm
137. Sinh học người / Nguyễn Văn Yên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 194tr : hình vẽ ; 27cm
138. Thực hành hoá sinh học : Giáo trình / B.s: Nguyễn Văn Mùi. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 139tr : hình vẽ ; 27cm
139. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật chăn nuôi 1998 - 1999 / Nguyễn Đăng Vang, Lê Viết Ly, Đoàn Thị Khang... - H. : Nông nghiệp, 2000. - 440tr ; 27cm
140. Nhân giống vô tính cây ăn quả : Chiết, ghép, giâm cành, tách chồi và nuôi cấy invitro / Hoàng Ngọc Thuận. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 180tr : hình vẽ ; 19cm
141. Sinh lí học thể dục thể thao / B.s: Vũ Thị Thanh Bình, Phạm Thanh Thiệu. - H. : Thể dục Thể thao, 2002. - 212tr : biểu đồ ; 21cm
142. Sinh học phân tử : Giáo trình / Võ Thị Thương Lan. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 112tr ; 21cm
143. Tìm hiểu và thực hành Thiền : Góc độ sinh học và sức khoẻ / Nguyễn Ngọc Kha. - H. : Y học, 1999. - 295tr : hình vẽ ; 19cm
144. Công nghệ vi sinh / Trần Thị Thanh. - H. : Giáo dục, 2000. - 167tr : tranh vẽ ; 24cm
145. Sinh học và vi sinh vật : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / B.s: Nguyễn Thành Đạt (ch.b), Mai Thị Hằng. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2001. - 283tr : minh hoạ ; 27cm. - (Sách Cao đẳng sư phạm)
146. ừn uống và tiêu hoá / Người dịch: Nguyễn Xuân Hồng. - H. : Kim Đồng, 2000. - 31tr : ảnh ; 21cm
147. Diễn giải đa dạng sinh học : Cuốn sách dành cho các nhà giáo dục môi trường tại các nước nhiệt đới / Margret C. Domroese, Eleanor J. Sterling ; Nhóm dịch Thuật: Lê Văn Lanh... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 211tr : hình vẽ ; 29cm
148. Dạy học giải quyết vấn đề trong bộ môn sinh học : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên trung học phổ thông / Nguyễn Văn Duệ (ch.b.), Trần Văn Kiên, Dương Tiến Sỹ. - H. : Giáo dục, 2000. - 152tr ; 21cm
149. Những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học / Nguyễn Văn Uyển (ch.b), Nguyễn Tiến Thắng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2000. - 243tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
150. Những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học / Nguyễn Văn Uyển (ch.b), Nguyễn Tiến Thắng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2000. - 243tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
151. Hoá sinh học (Nông nghiệp) : Sách dùng cho sinh viên các trường cao đẳng sư phạm / Nguyễn Thị Hiền, Vũ Thị Thư. - H. : Giáo dục, 2000. - 199tr ; 27cm. - (Sách Cao đẳng sư phạm)
152. Sinh học vi sinh vật : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Thành Đạt (ch.b), Mai Thị Hằng. - H. : Giáo dục, 2000. - 283tr : hình vẽ ; 27cm. - (Sách Cao đẳng sư phạm)
153. Cơ sở sinh học vi sinh vật / Nguyễn Thành Đạt. - H. : Giáo dục, 1999. - 204tr : hình vẽ ; 27cm
154. Giáo trình di truyền học / Nguyễn Hồng Minh. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 355tr : hình vẽ ; 27cm
155. Sinh lý thực vật ứng dụng / Vũ Văn Vụ. - H. : Giáo dục, 1999. - 148tr : hình vẽ ; 21cm
156. Cơ sở khoa học công nghệ chuyển gen ở thực vật : Giáo trình cao học nông nghiệp / Lê Thị Anh Hồng. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 144tr : hình vẽ ; 27cm
157. Chim Việt Nam : Cuốn sách hướng dẫn về các loài chim ở Việt Nam / Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Phillips. - X.b lần thứ 1. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 250tr : ảnh, bản đồ ; 21cm
158. Cơ sở di truyền chọn giống động vật / Đặng Hữu Lanh (ch.b), Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng. - H. : Giáo dục, 1999. - 475tr : minh hoạ ; 21cm
159. Cytokin phân tử và ứng dụng điều trị lâm sàng / Vũ Thị Minh Thục, Đái Duy Ban. - H. : Y học, 1999. - 292tr ; 21cm
160. Spirulina : (Nuôi trồng sử dụng trong y dược & dinh dưỡng) : Sách chuyên khảo công nghệ sinh học phục vụ y tế / Lê Văn Lăng. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 1999. - 162tr : minh hoạ ; 19cm
161. Bảo tồn đa dạng sinh học / Nguyễn Hoàng Nghĩa. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 148tr : bảng, hình vẽ ; 27cm
162. Công nghệ sinh học vi tảo : Giáo trình cao học sinh học / Đặng Đình Kim (ch.b), Đặng Hoàng Phước Hiền. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 203tr : ảnh, hình vẽ ; 21cm
163. Sinh học đất : Giáo trình / Nguyễn Xuân Đường, Nguyễn Xuân Thành. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 177tr : hình vẽ, bảng ; 27cm
164. Di truyền phân tử : Những nguyên tắc cơ bản trong chọn giống cây trồng : Giáo trình / Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 278tr : bảng, hình vẽ ; 27cm
165. Sinh học đại cương : Sinh học cơ thể thực vật / Hoàng Đức Cự. - In lần thứ 3. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999. - 152tr : hình vẽ ; 21cm
166. Sinh học đại cương : Sinh học phân tử - tế bào / Hoàng Đức Cự. - In lần thứ 3. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999. - 178tr : hình vẽ ; 21cm
167. Vi sinh vật học công nghiệp : Giáo trình : Dùng cho sinh viên ngành sinh vật học, công nghệ sinh học, thực phẩm, môi trường... Các trường đại học và cao đẳng / Kiều Hữu ảnh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 291tr ; 27cm
168. Tính đa dạng của sự sống / Sarah Russell, Michel Pimbert. - H. : Quỹ Quốc tế về bảo vệ thiên nhiên, 1999. - 24tr : ảnh ; 21cm
169. Từ điển sinh học tối thiểu / Phạm Bình Quyền, Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Huỳnh Minh Quyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 435tr ; 13cm
170. Phân lập gen và chọn dòng chống chịu ngoại cảnh bất lợi ở cây lúa : Công trình nghiên cứu được tiến hành và xuất bản với sự tài trợ của Hội đồng Khoa học tự nhiên thuộc Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường / Lê Trần Bình, Lê Thị Muội. - H. : Đại học Quốc gia, 1998. - 250tr ; 24cm
171. Chim : Khám phá tỉ mỉ thế giới các loài chim, lịch sử tự nhiên, tập tính cuộc sống lứa đôi, những bí ẩn trong đời sống chim chóc / David Burnie ; Người dịch: Nguyễn Trung. - H. : Kim Đồng, 1999. - 32tr : ảnh ; 21cm. - (Thế giới động vật - những điều kỳ diệu)
172. Giáo trình sinh hoá hiện đại / B.s: Nguyễn Tiến Thắng (ch.b), Nguyễn Đình Huyên. - H. : Giáo dục, 1998. - 486tr ; 27cm
173. Tìm hiểu công nghệ sinh học hiện đại / Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên. - Tái bản lần 1. - H. : Giáo dục, 1998. - 80tr : hình vẽ ; 20cm
174. Công nghệ sinh học : Giáo trình / Nguyễn Bá Lộc. - H. : Giáo dục, 1998. - 176tr ; 24cm
175. Sinh học cơ thể động vật : Sinh học đại cương II / Trịnh Hữu Hằng (ch.b), Trần Tông Yên. - H. : Đại học quốc gia, 1998. - 464tr : hình vẽ ; 21cm
176. Phương pháp vật lý và lý sinh phóng xạ dùng trong nông nghiệp sinh học và y học / Phan Văn Duyệt. - In lần 2, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 177tr ; 24cm
177. Giáo trình axit nucleic và sinh tổng hợp prôtêin / Nguyễn Bá Lộc b.s. - H. : Giáo dục, 1998. - 104tr : hình vẽ ; 24cm
178. Sinh học : Phần di truyền học / Helena Curtis ; Người dịch: Phan Cự Đệ. - Tái bản lần 1. - H. : Giáo dục, 1998. - 138tr : hình vẽ, ảnh ; 27cm
179. Chẩn đoán sinh học một số bệnh nội khoa / Lê Đức Trình, Lương Tấn Thành, Phạm Khuê... - Tái bản lần 1, có sửa chữa bổ sung. - H. : Y học, 1998. - 249tr : hình vẽ ; 21cm
180. Thực hành hoá sinh học / B.s: Phạm Thị Trân Châu (ch.b), Nguyễn Thị Hiền, Phùng Gia Tường. - Tái bản lần 1. - H. : Giáo dục, 1998. - 132tr : hình vẽ ; 27cm
181. Sinh học đại cương : Trọn bộ 2 tập / Phan Cự Nhân (ch.b), Trần Bá Hoành, Lê Quang Long... - H. : Đại học quốc gia, 1997. - 424tr : hình vẽ ; 21cm
182. Giáo trình sinh học đại cương / Ngô Đình Lộc b.s. - In lần 4. - H. : Giáo dục, 1997. - 178tr : hình vẽ ; 24cm
183. Giáo trình sinh học đại cương / Nguyễn Bá Lộc b.s. - In lần 4. - H. : Giáo dục, 1998. - 92tr : hình vẽ ; 24cm
184. Công nghệ Enzym / Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị Giang, Trần Thị Luyến. - Tp. Hồ Chí minh : Nông nghiệp, 1998. - 378tr : hình vẽ ; 21cm
185. Món ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Đống (ch.b), Đinh Xuân Linh, Nguyễn Thị Sơn... - H. : Nông nghiệp, 1997. - 199tr : minh hoạ ; 19cm
186. Giáo trình quang hợp / Nguyễn Bá Lộc. - H. : Giáo dục, 1997. - 129tr : hình vẽ ; 24cm
187. Sinh học phân tử / Nguyễn Đình Huyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 128tr : hình vẽ ; 21cm
188. Sinh học tế bào / Lê Dụ. - H. : Giáo dục, 1997. - 126tr : hình vẽ ; 27cm
189. Các phương pháp lên men thực phẩm truyền thống ở Việt Nam và các nước trong vùng / Nguyễn Hữu Phúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1998. - 259tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
190. Giáo trình tiếng Anh dành cho sinh viên ngành sinh học / Kiều Hữu ảnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 232tr ; 27cm
191. Bảo vệ cây trồng từ các chế phẩm bằng vi nấm / Nguyễn Ngọc Tú, Nguyễn Cửu Thị Hương Giang. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 158tr : 2 tờ ảnh ; 21cm
192. Bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật rừng / Nguyễn Hoàng Nghĩa. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 116tr ; 27cm
193. Những khả năng và biện pháp phòng trừ sâu bệnh không gây ô nhiễm môi sinh / Nguyễn Công Hào, Nguyễn Cửu Thị Hương Giang. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 78tr : 2 tờ ảnh ; 19cm
194. Tìm hiểu công nghệ sinh học hiện đại / Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên. - H. : Giáo dục, 1997. - 80tr ; 21cm
195. Sinh học đại cương : Sinh học phân tử - tế bào / Hoàng Đức Cự. - H. : Đại học quốc gia, 1997. - 148tr ; 21cm
196. Tế bào học / Thái Duy Ninh. - H. : Giáo dục, 1997. - 253tr ; 21cm
197. Sinh học đại cương : Sinh học cơ thể thực vật / Hoàng Đức Cự. - H. : Đại học quốc gia, 1997. - 133tr : hình vẽ ; 21cm
198. Công nghệ sinh học và hệ thống nông nghiệp sinh thái bền vững / Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Tiến Thắng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 215tr : hình vẽ ; 21cm
199. Bông hoa & kết quả : Kỷ yếu về hoạt động nghiên cứu khoa học và giáo dục của GSTS Mai Trần Ngọc Tiếng / Mai Trần Ngọc Tiếng, Nguyễn Thị Ngọc Lang, Đặng Vĩnh Thanh... - Tp. Hồ chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 127tr : ảnh ; 24cm
200. Từ điển sinh học Anh Việt / Nguyễn Quang Huy, Bích Hà. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1997. - 324tr : hình vẽ ; 19cm
201. Ngưng tụ phân tử trong quá trình tiến hoá sinh học / Nguyễn Bá Trinh. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 203tr ; 20cm
202. Công nghệ sinh học đối với vật nuôi và cây trồng / Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 298tr ; 19cm
203. Sinh học đại cương : Tế bào học. Di truyền học / B.s: Ngô Gia Thạch (ch.b), Thái Thị Ngọc, Dư Đằng Phương... - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 208tr : hình vẽ ; 25cm
204. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp / Nguyễn Ngọc Hải. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1997. - 140tr : hình vẽ ; 19cm
205. Công nghệ sinh học thực vật trong cải tiến cây trồng : Giáo trình cao học nông nghiệp / Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 188tr ; 27cm
206. Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật / Nguyễn Văn Uyển. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1996. - 127tr : hình vẽ ; 21cm
207. Enzym và xúc tác sinh học / Nguyễn Hữu Chấn. - H. : Y học, 1996. - 559tr ; 24cm
208. Biện pháp sinh học phòng chống dịch hại nông nghiệp / Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 236tr ; 19cm
209. Thực hành dịch tễ học / Dương Đình Thiện chủ biên. - H. : Y học, 1996. - 261tr : hình vẽ ; 26cm
210. Sử dụng kỹ thuật của công nghệ sinh học để bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch / Lê Doãn Diên chủ nhiệm đề tài. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 251tr ; 20cm. - (Chương trình công nghệ sinh học quốc gia KC-08. Đề tài KC-08-07)
211. ứng dụng công nghệ sinh học trong cải tiến giống lúa : Giáo trình cao học nông nghiệp / Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 167tr : minh hoạ ; 27cm
212. Một số chuyên đề về hoá sinh học : Tài liệu giảng dạy sau đại học / Phạm Văn Phùng, Lê Đức Trình, Hoàng Bích Ngọc.... - H. : Y học, 1995. - 98tr : minh hoạ ; 20x30cm
213. Công nghệ khí sinh học : Hướng dẫn xây dựng, vận hành, bảo dưỡng, sử dụng toàn diện khí sinh học và bã thải / Nguyễn Quang Khải. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1995. - 87tr : hình vẽ ; 19cm
214. Di truyền học / Helena Curtis ; Phan Cự Nhân dịch. - H. : Giáo dục, 1995. - 139tr : minh hoạ ; 27cm
215. Một số chuyên đề về hoá sinh học : Tài liệu giảng dạy sau đại học / Trần Thị Ân, Nguyễn Hữu Chấn, Phan An.... - H. : Y học, 1995. - 129tr ; 30cm
216. Từ điển giải thích thuật ngữ toán lí hoá sinh : Trong sách giáo khoa phổ thông / Như Y, Việt Hùng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1994. - 222tr ; 20cm
217. Ứng dụng công nghệ sinh học vào thức ăn gia súc ở các nước đang phát triển. - H. : Trung tâm TTNN - CNTP, 1993. - 99tr ; 27cm. - (Tài liệu nghiên cứu của FAO về sản xuất và sức khoẻ động vật. - 90)
218. Công nghệ sinh học và một số ứng dụng tại Việt Nam / A.M. Bezborodov, V.V. Moxolov, M.L. Riabinovich.... - H. : Nông nghiệp, 1994. - 360tr ; 20cm
219. Phòng chống bệnh cận thị và cong vẹo cột sống trong học sinh / Phạm Năng Cường. - H. : Y học, 1994. - 58tr : minh hoạ ; 19cm
220. Công nghệ sinh học và một số ứng dụng tại Việt Nam / A.M. Bezborodov, V.V. Moxolov, M.L. Riabinovich.... - H. : Nông nghiệp, 1994. - 460tr : sơ đồ ; 21cm
221. Thuyết tiến hoá sau Darwin / Nguyễn Ngọc Hải. - H. : Nxb. Hà Nội, 1992. - 179tr ; 19cm
222. Kỹ thuật nuôi cá mè trắng, mè hoa / Trần Văn Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 106tr : tranh vẽ, bảng ; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
223. Kỹ thuật nuôi cá trôi ấn Độ / Trần Văn Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 55tr : tranh vẽ, bảng ; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
224. Kỹ thuật nuôi ong nội địa Apis Ceranoc ở Việt Nam / Phùng Hữu Chính, Vũ Văn Luyện. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 307tr : ảnh ; 19cm
225. Darwin - Ông hoàng sinh học / Trần Phương Hạnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 314tr ; 21cm
226. Hướng dẫn thực hành vi sinh vật học / Trần Thanh Thuỷ. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1999. - 191tr ; 24cm
227. Kỹ thuật trồng và thu hoạch cà phê xuất khẩu / Lê Quang Hưng. - H. : Giáo dục, 1999. - 179tr : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
228. Sinh học / Biên soạn: Ngô Gia Thạch, Trịnh Văn Bảo, Phạm Văn Phùng, Trần Thị Liên. - In lần thứ 4. - H. : Y học, 1990. - 223tr ; 27cm
229. Sinh học và kỹ thuật nuôi trồng nấm ăn / Trịnh Tam Kiệt, Vũ Mai Liên, Đoàn Văn Vệ b.s. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 159tr ; 19cm
230. Từ điển sinh học Anh Việt : Khoảng 40000 thuật ngữ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 503tr ; 26cm
231. Góp phần nghiên cứu biến dị hình thái cá chép (cy prinus carpiol) ở Việt Nam / Trần Đình Trọng. - H. : Trường Đại học sư phạm Hà Nội I, 1983. - 39tr ; 19cm
232. Thực hành vi sinh học / Nguyễn Thành Đạt (chủ biên), Nguyễn Duy Thảo, Vương Trọng Hào. - H. : Giáo dục, 1990. - 143tr ; 21cm
233. Sinh học động vật (Sinh học IIA) : Dùng cho các trường đại học khối Nông-Lâm-Ngư nghiệp / Biên soạn: Phan Trọng Cung, Lê Mạnh Dũng. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1991. - 285tr ; 27cm
234. Tìm hiểu các loài chim / Lê Vũ Khôi. - H. : Giáo dục, 1988. - 148tr ; 19cm
235. Đạm sinh học và một số sản phẩm của vi sinh vật / Lao Thị Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1990. - 159tr ; 19cm
236. Vi sinh học / Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Duy Thão. - H. : Giáo dục, 1986. - 199tr : hình vẽ ; 27c. - (Sách Đại học Sư phạm)
237. Học thyết tiến hoá / Trần Bá Hoành. - H. : Giáo dục, 1988. - 194tr : hình vẽ ; 27cm. - (Sách Đại học sư phạm)
238. Khí sinh học 2 : Xây dựng một đơn vị khí sinh học tốt hơn / Người dịch Hoàng Văn Đức. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 50tr : hình vẽ ; 19cm
239. Khí sinh học 1 : Khí sinh học là gì. Sản xuất ra sao. Sử dụng như thế nào / Người dịch: Hoàng Văn Đức. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 52tr : hình vẽ ; 19cm. - (Bộ sách phục vụ nông thôn. Số 31)
240. Tác dụng kháng sinh đối với vi khuẩn / Vũ Văn Ngữ. - H. : Y học, 1988. - 115tr ; 19cm
241. Từ cấu trúc sinh học đến kiến trúc: Phỏng sinh học và kiến trúc / Yu. X. Lebedev, X. B. Voznexenxki, O. A. Gotchiridze; Nguyễn Huy Côn dịch theo nguyên bản tiếng Nga. - H. : Xây dựng, 1987. - 51tr : hình vẽ ; 20cm
242. Sinh học dưới ánh sáng mới / Roland Glazer; Người dịch: Bùi Quốc Khánh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 181tr : hình vẽ ; 19cm
243. Âm sinh học lý thú / V. P. Morodop; người dịch: Nguyễn Như Hiền. - H.;Matxcơva : Khoa học và kỹ thuậtNxb. Mir, 1987. - 286tr : ảnh ; 15cm
244. Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống / Nguyễn Lân Dũng. - H. : Giáo dục, 1987. - 120tr ; 19cm
245. Miễn dịch học / Đặng Đức Trạch, Nguyễn Đình Hương, Phạm Mạnh Hùng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 247tr : hình vẽ ; 27cm
246. Từ điển sinh học Pháp-Việt : Dictionnaire Francais-Vietnamien de biologie / Lê Khả Kế. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 248tr ; 20cm
247. Sử dụng đồng vị phóng xạ trong chẩn đoán lâm sàng và nghiên cứu y-sinh học / Nguyễn Xuân Phách. - H. : Học viện quân sự, 1987. - 203tr : hình vẽ ; 27cm
248. Một số vấn đề sinh học thực vật kỹ thuật / Nguyễn Duy Minh, Phan Nguyên Hồng. - H. : Giáo dục, 1982. - 195tr : minh hoạ ; 19cm
249. Các nguyên lý cơ bản của sinh học hiện đại / Đào Văn Tiến, Trần Cư. - H. : Giáo dục, 1980. - 170tr ; 27cm
250. Lâm sinh học : Giáo trình trung học Lâm nghiệp / Nguyễn Thoan. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 137tr ; 27cm
251. Cơ sở vi sinh học / Nguyễn Thành Đạt. - H. : Giáo dục, 1980. - 191tr : hình vẽ ; 20cm. - (Sách Cao đẳng sư phạm)
252. Về những thông số sinh học người Việt Nam / Trịch Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1982. - 163tr : hình vẽ ; 19cm. - (Những vấn đề của sinh học hiện nay)
253. Đồng hồ sinh học / A. Emme ; Dịch: Hải Vân. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 211tr ; 19cm
254. Vi sinh học đại cương / Nguyễn Thành Đạt. - H. : Giáo dục, 1979. - 319tr ; 20cm
255. Sinh học hiện đại và thực tiễn sản xuất / Nguyễn Như Hiền. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 166tr : minh hoạ ; 19cm
256. Đặc điểm sinh học và biện pháp gây nuôi cá nước ngọt / B.s. : Hạ kỷ, Hoàng Trọng Đại (ch.b.), Lương Đình Trung. - H. : Nông thôn, 1976. - 150tr ; 19cm
257. Mối ở miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Đức Khảm. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 215tr ; 20cm
258. Phương pháp thống kê ứng dụng trong sinh học / Nguyễn Đình Khoa. - H. : Trường Đại học tổng hợp, 1975. - 190tr : hình vẽ ; 26cm
259. Bí ẩn của sự sống / Ngô Tuấn Kỳ, Hoàng Chương. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 323tr: minh hoạ ; 21cm
260. Hoá miễn dịch học và sinh tổng hợp kháng thể / Felix Haurowitz ; Dịch: Phan Thu Anh, Lê Đức Cư, Phạm Mạnh Hùng, Vũ Dương Quý ; Hiệu đính: Nguyễn Ngọc Lanh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 475tr ; 20cm
261. Miễn dịch trung gian tế bào / Đỗ Trung Phấn. - H. : Y học, 1979. - 358tr ; 19cm
262. Ứng dụng xác suất thống kê trong y, sinh học / Lê Khánh Trai, Hoàng Hữu Như. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 199tr : minh hoạ ; 27cm
263. Protein cơ sở của sự sống / Lê Doãn Diên, Lê Huy Thuủ, Mỹ Xuyên. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1979. - 207tr : hình vẽ ; 19cm
264. Những chất kỳ lạ trong cơ thể sinh vật / Bùi Xuân Đồng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 145tr : hình vẽ ; 19cm
265. Hoá sinh học thịt gia súc / N.T. Xmôlxki ; Đặng Đức Dũng dịch ; Lâm Chi hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 105tr ; 19cm
266. Đa dạng sinh học và tài nguyên di truyền thực vật / Nguyễn Nghĩa Thìn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 218tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
267. Sách tra cứu hoá sinh / Ngô Tuấn Kỳ, Bạch Mộng Hải, Hoàng Bích Ngọc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 439tr ; 24cm
268. Hoá sinh học / Trần Ich. - In lần thứ 2. - H : Giáo dục, 1978. - 228tr ; 19cm. - (Sách đại học sư phạm)
269. Loài vật dưới mắt nhà kỹ thuật / Phạm Quang Điện, Trần Đại Nghiệp. - H. : Phổ thông, 1978. - 87tr ; 19cm
270. Các nguyên lý và quá trình sinh học / C. Vili, V. Đêthiơ ; Dịch: Nguyễn Như Hiền, .... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 344tr : minh hoạ ; 21cm
271. Một số vấn đề về nấm học / Bùi Xuân Đồng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 279tr.: hình vẽ ; 21cm. - (Những vấn đề của sinh học hiện nay; T.2)
272. Di truyền học và cơ sở chọn giống động vật / B.s: Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên, Tạ Toàn, Trần Đình Trọng. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978. - 349tr.: hình vẽ ; 27cm
273. Vi rút học : Phần đại cương / V.M. Zđanôp, S.I. Gaiđamôvich; Người dịch: Đoàn Xuân Mượu. - H. : Y học, 1977. - 239tr.: hình vẽ ; 27cm
274. Di truyền học động vật / F.B. Hutt; Người dịch: Phan Cự Nhân. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 482tr.: hình vẽ ; 24cm
275. Thu nhận và ứng dụng các chất hoạt động sinh học từ vi sinh vật / Lê Văn Nhương (h.đ.), Giang Thế Bính, Nguyễn Lân Dũng,.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 182tr ; 19cm
276. Cơ sở sinh học của thú y học hiện đại / Hồng Lê, Nguyễn Vĩnh Phước, Phạm Quân, Trịnh Văn Thịnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 398tr.: hình vẽ ; 27cm
277. Sinh học / Đặng Văn Ngữ, Ngô Gia Thạch, Trịnh Văn Bảo.... - In lần 3 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 1978. - 424tr : minh hoạ ; 27cm
278. Di truyền học / Nguyễn Lộc, Trịnh Bá Hữu. - Soạn theo chương trình chuẩn. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 244tr ; 19cm
279. Sinh học phân tử và cuộc cách mạng trong sinh học / Đỗ Đình Hồ, Đái Duy Ban. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 138tr : hình vẽ ; 21cm
280. Các con đường trao đổi sinh học / Dịch: Phí Văn Ba, Nguyễn Đình Huyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 689tr ; 21cm
281. Sự tương tác của các vitamin / Th. Terroine ; Dịch: Phí Văn Ba.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 406tr ; 19cm
282. Địa lý sinh vật / A.G. Voronov ; Dịch: Đặng Ngọc Lân. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 334tr : minh hoạ ; 27cm
283. Isozim trong sinh học và y học : Isoenzymes in biology and medicine / Albert L. Latner, Andrew W. Skillen ; Dịch: Trần Thị Ân, .... - H. : Tổng hội y học Việt Nam, 197?. - 270tr ; 29cm
284. Hằng số sinh học người Việt Nam / Nguyễn Tấn Gi Trọng (ch.b), Vụ Triệu An, Trần Thị Ân, ... b.s. - H. : Y học, 1975. - 154tr ; 27cm
285. Nguyên lý sinh học của năng suất động vật / J. Hammond, I. Johansson, F. Haring ; Dịch: Nguyễn Mười.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 420tr : hình vẽ ; 27cm
286. Di truyền học / Janin Betxon ; Dịch: Lê Nguyên Công, Doãn Minh Phương. - H. : Y học, 1974. - 127tr : minh hoạ ; 19cm
287. Kỹ thuật sinh học / Nguyễn Ngọc Hải. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1986. - 105tr ; 19cm
288. Sinh học và sinh thái của các loài thú móng guốc ở Việt Nam / Đặng Huy Huỳnh. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1986. - 116tr: bản đồ ; 27cm
289. Paleozoi thượng ở Việt Nam / Nguyễn Văn Liêm. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1985. - 352tr : minh hoạ ; 19cm
290. Từ điển sinh học Nga- Việt / Trương Cam Bảo, Cao Thị Xuân Cam, Phan Kế Thái.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1985. - 674tr ; 28cm
291. Vắn tắt sơ sinh học / J. Laugier, F. Gold ; Người dịch: Nguyễn Cận, Trần Tấn Hồng. - H. : Y học, 1984. - 392tr : minh hoạ ; 19cm
292. Cơ sở khoa học bảo vệ cây / Đường Hồng Dật. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 274tr : minh hoạ ; 18cm
293. Enzym và xúc tác sinh học / Nguyễn Hữu Chấn. - H. : Y học, 1983. - 355tr ; 24cm
294. Phương pháp dạy học sinh học / Manfred Ackerniam, Heinz Werner, Annelore Berger ; Dịch: Nguyễn Bảo Hoàn. - H. : Giáo dục, 1984. - 77tr ; 20cm
295. Năng suất sinh học vực nước / Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Trọng Nho. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 154tr ; 19cm. - (những vấn đề của sinh học hiện nay)
296. Giải phẫu và sinh lí Người / Trần Xuân Nhĩ. - In lần 2. - H. : Giáo dục, 1983. - 232tr ; hình vẽ ; 27cm
297. Cơ sở hoá sinh của vi sinh vật học công nghiệp / Wolfgang Fritsche ; Dịch: Kiều Hữa Anh, Ngô Tự Thành. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 263tr ; 20cm
298. Một số phương pháp toán học ứng dụng trong sinh học / Võ Hưng. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983. - 199tr ; 19cm
299. Lý luận và thực tiễn thuần hoá thuỷ sinh vật / A.F. Karpevits ; Dịch: Vũ Dũng Tiến, Làng Văn Kẻn. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 376tr ; 19cm
300. Vi sinh công nghiệp và kỹ thuật hoá sinh học / P. Simon, R. Meunier ; Dịch: Lê Quang Toàn. - H. : Y học, 1982. - 143tr : minh hoạ ; 19cm
301. Bệnh da liễu / Trường Đại học y khoa Hà Nội. Bộ môn da liễu. - H. : Y học, 1982. - 200tr: ảnh ; 24cm
302. Dược lý thời khắc / Đặng Hanh Khôi. - H. : Y học, 1981. - 236tr.: minh hoạ ; 19cm
303. Quần thể, loài và tiến hoá / E. Mayr ; Người dịch: Lương Ngọc Toản,.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 468tr ; 20cm
304. Phỏng sinh học / I.B. Liđinetxki ; Nguyễn Như Thịnh dịch, Nguyễn Như Hiển h.đ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 223tr ; 19cm
305. Phòng và chống vũ khí hoá học và vi sinh vật. - H. : Y học và thể dục thể thao, 1968. - 64tr ; 19cm
306. Phương pháp sắc ký phân bổ axít amin trên giấy : Tài liệu liệu thực tập chuyên đề dùng cho sinh viên năm thứ 4 khoa Sinh vật / Nguyễn Thị Thịnh. - H. : Trường đại học Tổng hợp, 1970. - 31tr ; 36cm
307. Hoá học và chức năng của protein : Chuyên đề dùng cho học sinh năm thứ tư ngành sinh vật / Nguyễn Thị Thịnh. - H. : Knxb., 1970. - 80tr ; 38cm
308. Rau câu / Nguyễn Hữu Dinh. - H. : Khoa học, 1969. - 62tr: 6tr. ảnh ; 19cm
309. Sinh hoá học động vật / S. Afonxki ; Ngô Khắc Truy, Lê Khắc Thận, Đỗ Đình Hồ dịch. - H. : Khoa học, 1968. - 383tr ; 21cm
310. Giáo trình sinh hoá học đại cương / Nguyễn Thị Thịnh, Phạm Trân Châu, Đoàn Phú Yên. - H. : Đại học tổng hợp, 1971. - 266tr ; 31cm
311. Lúa xuân. - Hải Hưng : Ty nông nghiệp Hải Hưng, 1969. - 12tr ; 19cm
312. Lược sử sinh học / A. Asima ; Người dịch: Nguyễn Viết ý ; Hiệu đính: Vũ Đình Tuân. - In lần 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 215tr : hình vẽ ; 13x19cm
313. Men / Đỗ Đình Hồ, Nguyễn Ngọc Lanh, Hoàng Bích Ngọc dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 459tr ; 19cm. - (Những cơ sở của sinh học phân tử)
314. Cơ sở di truyền học / V.E. Antơsulerơ, A.N. Pôliakốp ; Dịch: Đặng Văn Viện, Phan Cự Nhân. - H. : Giáo dục, 1970. - 140tr: hình vẽ ; 19cm
315. Thực tập nhỏ sinh hoá học : Dùng cho sinh viên năm thứ 2 ngành sinh vật / Nguyễn Thị Thịnh. - H. : Trường đại học tổng hợp. Khoa sinh vật, 1972. - 56tr ; 25cm
316. Phát triển nghề trồng bông ở Việt Nam và vấn đề giống bông / Vũ Công Hậu. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 278tr ; 19cm
317. Mở đầu sinh học phân tử / G.H. Hagix, D. Mikhi, A.R. Muice ...; Dịch: Nguyễn Ngọc Lanh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 463tr ; 22cm
318. Nhập môn sinh học : Tài liệu tham khảo / D.G. Mackin. - Kđ. : Knxb, 1971. - 271tr ; 27cm
319. Cơ sở sinh học của tưới nước trong nông nghiệp / Dịch: Trịnh Thường Mai, Cao Liêm, Trịnh Xuân Vũ, Hà Học Ngô. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 326tr: minh hoạ ; 19cm
320. Hoá sinh học cây trồng nông nghiệp / B.P. Pleskov; Người dịch: Lê Doãn Diên, Trịnh Xuân Vũ, Nguyễn Quang Thạch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 359tr: hình vẽ ; 19cm
321. Giáo trình sinh hoá học động vật / Lê Khắc Thận, Nguyễn Thị Phước Nhuận. - H. : Nông thôn, 1974. - 536tr ; 19cm
322. Sinh vật học lý thú / I. Akimusơkin ; Cao Thuủ dịch. - H. : Thanh niên, 1974. - 450tr: hình vẽ ; 19cm
323. Diệt ruồi / Hoàng Văn Uc. - Hà Bắc : Ty y tế Hà Bắc, 1972. - 31tr ; 13cm
324. Di truyền và biến đổi / Trịnh Bá Hữu. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 183tr ; 19cm
325. Tổ chức học / Trương Cam Cống, Phạm Phan Đình, Nguyễn Văn Ngọc.... - H. : Y học, 1973. - 388tr: hình vẽ ; 27cm
326. Thú kinh tế miền Bắc Việt Nam / Lê Hiền Hào. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1973. - 361tr: minh hoạ ; 19cm
327. Đường vào khoa học / Bùi Huy Đáp, Nguyễn Phúc Giác Hải, Nguyễn Văn Uyển.... - H. : Thanh niên, 1974. - 334tr ; 19cm
328. Hoá sinh học / F.B. Straub ; Lê Doãn Diên... dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1973. - 386tr : hình vẽ ; 27cm
329. Di truyền học / Phan Cự Nhân, Đặng Văn Viện. - H. : Giáo dục, 1972. - 105tr ; 26cm. - (Tủ sách đại học sư phạm)
330. Bệnh lý phân tử / Antôni Hooc ; Phạm Quang Tùng, Phạm Mạnh Hùng dịch ; Đinh Đức Tiến h.đ. - H. : Y học, 1973. - 295tr ; 26cm
331. Di truyền học / Đặng Văn Viện. - H. : Giáo dục, 1972. - 112tr ; 26cm. - (Tủ sách đại học sư phạm)
332. Tài liệu sinh vật học đại cương. - H. : Giáo dục, 1973. - 128tr ; 19cm
333. Sinh học / C. Vili; Dịch: Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Bá, Lê Đức Diên,.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1971. - 796tr: hình vẽ ; 26cm
334. Các nguyên lý và quá trình sinh học / C. Vili, V. Đêthiơ ; Dịch: Nguyễn Như Hiền.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 433tr : hình vẽ ; 21cm
335. Sinh hoá học / B.I. Zbarxki, I.I. Ivanov, X.R. Mardasev ; Người dịch: Nguyễn Bàng, Đỗ Đình Hồ. - H. : Khoa học, 1968. - 487tr ; 19cm
336. Đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi / B.s: Lê Khắc Huy (ch.b), Lê Văn Tám, Võ Văn Phú... - Quảng Ngãi : Knxb, 2001. - 187tr : bảng, 8 tờ ảnh ; 21cm
337. Những vấn đề hoá sinh học hiện đại / Nguyễn Hữu Chấn (ch.b), Trần Thị Ân, Nguyễn Thị Hà... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 287tr ; 27cm
338. Sự phát triển của những khái niệm sinh học đại cương / L.P. Anastaxova, O.N. Kazakova, L.S. Korotkova,...; Người dịch: Phạm Quang Hoan; HIệu đính: Lương Ngọc Toản. - H. : Giáo dục, 1974. - 177tr ; 19cm

Nguồn: http://www.nlv.gov.vn

Các cuốn này chưa kiểm tra. Ai có điều kiện kiểm tra hộ. Xin cảm ơn nhiều!
 
Đây là lý do em lập danh mục sách

Cách đây đã lâu em có đọc cuốn “Darwin ông hoàng sinh học” và em đã có một số thắc mắc sau:

1. Tại sao Darwin lại phát hiện ra học thuyết tiến hoá mà bao nhà sinh học trước đó bó tay (kể cả Lamac, tuy có mầm mống nhưng giải thích không thành công do thời đại chưa đủ kiến thức, chứng cớ, bằng chứng giúp ông đưa ra kết luận)?

Darwin đã từng học ngành gì thì em không nhớ lắm, chỉ biết là ông đã được đi một chuyến tàu vòng quanh thế giới với tư cách là nhà gì gì đó, hình như là địa chất, hay sinh vật gì ấy (tại vì đọc lâu quá rồi, không nhớ được :D) có nhiệm vụ nghiên cứu và thu thập mẫu các sinh vật trong vòng 5 năm. Sau chuyến đi đó ông trở về, so sánh, thu thập các số liệu rồi rút ra một số kết luận như là chúng ta đã biết ngày nay. Cùng với ông còn một nhà khoa học khác nữa, em cũng quên mất tên rồi (hic, chả hiểu sao em hay quên tên lắm chỉ nhớ tính cách hoặc việc làm của họ thôi :D) cũng đưa tới những kết luận bước đầu tương tự như Darwin, nhưng ông này thiếu rất nhiều bằng chứng thuyết phục. Kết quả là sau 15 năm kiểm nghiệm, và cố chứng minh mình sai nhưng không thành công Darwin đã cho ra đời cuốn nguồn gốc các loài hình như năm 1868 thì phải :D.

Câu hỏi đặt ra là: Nhà khoa học kia và Darwin đã dựa vào cái gì để nghi ngờ lời phán truyền của chúa thời đó. Có phải là các mẫu vật đã thu thập từ rất lâu, hay từ kết quả của một nhà địa chất nào đó là địa chất tách thành từng lớp và có tuổi nhất định. Từ đó em đi đến kết luận là: Darwin không thể là Darwin nếu các thế hệ đi trước của ông không giữ những cuốn sách, những mẫu vật, những nghiên cứu để ông có thể tập hợp, so sánh, đưa ra giả định và kiểm chứng nó. Điều đó cho thấy rằng: Việc kế thừa kinh nghiệm, kế thừa công sức của người đi trước vô cùng quan trọng, nếu không có các bằng chứng đủ lớn, các gợi ý từ các kinh nghiệm thực tiễn thì không thể có phát hiện, phát minh quan trọng vạch ra nguyên lý cốt tuỷ của tự nhiên được.

2. Nhìn lại tiểu sử của các danh nhân khoa học phương Tây và phương Đông ta đều thấy phần lớn họ khi có những phát minh quan trọng thì họ đều nắm được hầu như tất cả những kiến thức mà đến thời đại đó phát minh ra một cách có hệ thống. Ví dụ như ơle, richman trong sách giáo khoa toán lớp 12 chẳng hạn. Chẳng phải các ông có cả một quá trình tích luỹ lâu dài, nắm được gần hết các phát minh về toán quan trọng của thời đó từ rất sớm thì mới có thể tìm ra nhiều lời giải, nhiều định lý như thế chứ. Vậy ai là người đưa họ đến thành công?

Những người thầy của họ: Thầy dạy trực tiếp và quan trọng nhất là thư viện và những người đã lưu giữ, đã tập hợp hộ họ những cuốn sách hữu ích mà nói thẳng ra là kế thừa những kinh nghiệm, những bài học của đàn anh đi trước để không phải phát minh lại những điều đó nữa.

Liệu họ có trở thành thiên tài được không khi không được đọc những quyển sách như thế? Không kế thừa được kinh nghiệm của những người đi trước như thế. Liệu một mình họ có đủ sức để tập hợp được ngần ấy cuốn sách trong cả đời họ không.

3. Suy rộng hơn nữa, em thấy rằng trong lịch sử Việt Nam nói riêng và phương Đông nói chung thì phần lớn mọi nghề nghiệp tinh xảo, các kiến thức tích luỹ một cách tản mạn, thiếu hệ thống, thiếu so sánh, thiếu giao lưu cùng với thói quen giữ bí mật nghề nghiệp nữa (không phải phương Tây không có, nhưng ít hơn nhiều) chỉ truyền cho một hoặc hai người thôi, nếu người giữ bí mật này chết thì nó cũng đi theo họ luôn. Đó là điều vô cùng đáng tiếc. Cộng với phần lớn những người này không biết chữ, không biết cách truyền lại những tâm huyết cả đời mình cho mọi người có thể đọc được, hiểu rõ ràng được như các văn bản giấy tờ mà người phương Tây họ có do chủ yếu là truyền khẩu mà truyền khẩu thì rất dễ sai lệch do người được truyền nhớ nhầm, tối tạo,… làm hỏng hết tinh hoa. Tóm lại là cha ông ta đã vấp phải sai lầm: Thiếu những người đủ tầm để hệ thống, lưu giữ những tri thức quí giá đó. Khi đã phát hiện ra sai lầm của cha ông mà chúng ta không sửa lại mắc phải thì là có tội với tổ tiên.

4. Các cuốn sách bách khoa toàn thư sở dĩ họ có được là do sự tài trợ, giúp sức và có thể cả cưỡng ép nữa của các nhà nước với nguồn tài sản vô cùng lớn, cộng với công cụ chính quyền mạnh thì mới đủ khả năng tập hợp được những học giả uyên bác nhất, có đủ khả năng hệ thống nhất, và số lượng sách lớn của một vương quốc mới tạo nên được các bộ bách khoa thư lớn tập hợp đầy đủ được tri thức đương thời.

Với Sinh học Việt Nam thì lại khác, đây là sân chơi chuyên ngành tâm huyết của chúng ta, là công cụ nuôi sống của phần lớn chúng ta, (không ai bắt ép cả, phải tự đi lên bằng nội lực của mình) mà không đủ sức tập hợp nhau lại để hệ thống được kiến thức, giải thích theo PHƯƠNG PHÁP CỦA NHÀ KHOA HỌC thì rất đáng buồn. Khi không đủ sức làm điều đó thì khoa học về sinh học Việt Nam nói riêng, nói rộng ra là Khoa học Việt Nam nói chung mãi mãi chỉ lẹt đẹt ở cuối bảng của thế giới thôi, lúc đó thì các nhà khoa học Việt Nam tâm huyết, có tài năng, có hoài bão tha hồ mà than thở mà than thân trách phận rằng mình không gặp thời, tiếc lắm thay.


Em viết dưới dạng suy nghĩ nên chắc chắn có nhiều chỗ khó hiểu, các anh, chị và các bạn làm ơn sửa hộ, và góp ý, thắc mắc những chỗ khó hiểu để nó thành một bài dễ hiểu hơn nhé!

Hy vọng các thầy, các cô, các anh, các chị và các bạn giúp em một tay. Sức một mình em thì không bao giờ xong được. Một cây làm chẳng lên non, ba cây chụm lại lên hòn núi cao.

Em xin lỗi vì bài này đưa ra hơi muộn, đáng nhẽ phải viết ngay khi lập chủ đề này cơ, nhưng vì máy hỏng nên không làm thế nào được!
 

Nguyễn Xuân Hưng

Administrator
1. Nếu như những gì bạn phân tích thì nên làm theo cách của anh THD hơn, tức là sưu tập sách và hot topics của bọn nước ngoài ý.

2. Nếu bạn vẫn kiên trì với ý định lập danh mục sách Việt Nam thì theo tôi nghĩ cần có người có khả năng chỉ ra mức độ cập nhật cũng như điểm độc đáo của cuốn sách đó.

3. Kiến thức là vô tận, việc tiếp cận từ tổng thể đến chi tiết là một biện pháp tốt nhưng nên giới hạn cái tổng thể lại cho phù hợp với sức mình.
 
Công việc của em làm đã có THƯ VIỆN làm từ ngàn xưa đến ngàn sau rồi. Em đã dẫm vào chân của họ mà còn kém họ 1 bậc là họ có sách cho em đọc còn em chỉ có cai tựa để lưu trong ... máy tính.

Dẫu sao đó cũng là những suy nghĩ có "chí khí" của em, rất đáng hoan nghênh.
 
Thư viện làm thì họ làm theo kiểu của thư viện tức là nội dung tóm tắt nhất, gần như là mục lục thu gọn ấy. Họ không phải là dân sinh học chuyên nghiệp nên họ khó có thể đánh giá được vai trò cũng như mức độ ảnh hưởng của từng cuốn sách đối với những chuyên ngành hẹp. Còn các thầy, các cô, các anh, các chị và thậm chí là các bạn nữa em nghĩ việc này nằm trong tầm tay.

Cụ thể là em rất mong các thầy, các cô, các anh, các chị hãy giúp chúng em chỉ ra những cuốn sách phải đọc đối với mỗi chuyên ngành ví dụ như miến dịch học đọc về kháng nguyên thì đại cương nên đọc quyển này, chương này của sách a, kháng thể thì đọc phần này ở cuốn b, đại loại như vậy.

nếu có thể thì chỉ ra cho chúng em những chương hay nhất, đáng đọc nhất của mỗi cuốn sách, còn đừng chỉ nó hay ở chỗ nào, hay ở điểm nào, tư tưởng của tác giả và gợi ý của tác giả ra sao vì cái gì mà những người được ăn sẵn mà ko phải bỏ công sức lao động ra để hiểu cái hay cái đẹp và khả năng vận dụng thì họ ko biết trân trọng nó, ko biết gìn giữ nó. Nói thẳng ra cái hay đó chỉ có thể tự mình biết được, cảm nhận được cho dù thầy có giỏi đến cỡ nào, có nói hay, dễ hiểu đến cỡ nào thì cũng chịu ko thể dạy được mà chỉ có thể gợi ý theo kiểu đồng thanh tương ứng đồng khí tương cầu mà thôi.

1. Nếu như những gì bạn phân tích thì nên làm theo cách của anh THD hơn, tức là sưu tập sách và hot topics của bọn nước ngoài ý.
Hic anh cứ làm như sinh viên nào cũng có tiền để có thể mua được sách như anh Dũng ý. Nếu đưa lên mạng thì giá để mọi người tiếp cận được tri thức ấy sẽ rẻ hơn nhiều so với mua sách giấy.

Những người nước ngoài có ưu thế của họ, những người Việt Nam học tập, công tác ở nước ngoài sẽ giúp chúng ta đúc rút tinh hoa ở chỗ họ học tập và công tác, rồi đem về truyền cho chúng ta, đã là người Việt Nam thì ai ko yêu nước, ai ko muốn cho đất nước phát triển, ai ko mong cho thế hệ sau: con hơn cha là nhà có phúc. Em thấy hình như có người cứ coi nước ngoài là thần thánh không bằng, cái gì họ cũng có, cái gì cũng là số 1 ấy; ta cứ làm như ai mắt xanh, tóc vàng cũng là thần thánh ko bằng, trong khi nếu cùng ở điều kiện giống nhau chắc gì họ đã hơn ta. Bây giờ anh bảo họ gói và luộc bánh chưng đi, bảo họ làm cà muối, rau muống luộc chấm tương đi, he he. Chúng ta phải làm đồng thời 2 công việc: vừa học những cái hay của họ, vừa phát huy những cái tốt cái đặc trưng của ta và hạn chế những gì do lịch sử, do thời thế để lại, chúng ta có đứng vững trên tâm lý, trên lịch sử dân tộc, biết tự hào dân tộc thì mới đứng vững được ko thì thành người Mỹ, người Đức, người Anh mất trong khi cái tên vẫn là Việt Nam, thế thì buồn lắm.

Này nhé! Tất cả cả các công nghệ trên thế giới đều giống nhau ở mọi nơi trên thế giới: anh có sản xuất bia ở đâu thì quy trình công nghệ cũng ko khác nhau là bao. Nhưng con người với cách nghĩ, cách làm, kiểu làm việc, phong cách làm việc ở mỗi nơi lại hoàn toàn khác nhau và điều đó tạo nên tôi là người Việt Nam, anh là người Mỹ, chị là người Nga, ...

Công việc của em làm đã có THƯ VIỆN làm từ ngàn xưa đến ngàn sau rồi. Em đã dẫm vào chân của họ mà còn kém họ 1 bậc là họ có sách cho em đọc còn em chỉ có cai tựa để lưu trong ... máy tính.
Vâng anh học ở nước ngoài thì thấy thế là bình thường có thể có sách online để đọc, bây giờ anh kiếm cho em một quyển miễn dịch học cơ sở bằng tiếng việt hay như quyển Hải Thượng y tông tâm lĩnh trên mạng xem nào. Anh cứ thử hỏi các bạn sinh viên năm thứ nhất, hay học sinh phổ thông vào thư viện quốc gia hay thư viện khoa học kỹ thuật xem. Bị đuổi ra ngay vì có được làm thẻ đâu. Thêm nữa sách chuyên ngành tiếng việt ở đây thì hiếm hơn vàng may mắn lắm mới mượn được một quyển, còn muốn tham khảo vài chương khác nhau trong một chục quyển sách á, có mà mất cả ngày cũng chưa mượn được chứ nói gì đến thời gian mà đọc, mà nghiền ngẫm nữa :D . Vì vậy em hy vọng với việc lập mục lục thế này rồi để trên thư viện khoa học mà anh Hiếu đang kêu gọi mọi người cùng góp sức xây dựng với mục lục, với các hướng dẫn mà các anh các chị nói ở đây bọn em sẽ ko phải mất cả tháng mới mong tìm được những tên sách như thế, những chương hay như thế, sẽ tập trung thời gian vào để đọc, để ngẫm nghĩ. Và cái này thì chúng ta sẽ chỉ phải làm một lần mọi người đều có thể đọc được chứ ko phải tốn thời gian của các thế hệ học sinh, sinh viên phía sau phải mất cả tháng mới tìm được tên các quyển sách cần đọc. Ít nhất thì hiện tại add mục lục cũng là vừa sức.

Vì em biết sức một người ko thể làm nổi nên em mới post lên đây kêu gọi mỗi người giúp một tay.

@anh Dũng: Chí khí thì làm được gì cơ chứ! Nếu ko có những người cùng mục đích, cùng hành động, cùng hợp tác với mình để làm một cái gì đó thì cũng vứt đi thôi.
 
1. Phạm Thành Hổ. Nhập môn công nghệ sinh học. Giáo dục, 2005.

2. TS. Nguyễn Xuân Phương, TSKH. Nguyễn Văn Thoa. Cơ sở lý thuyết và kỹ thuật sản xuất thực phẩm. Giáo dục, 2005

3. PGS. TS. Hoàng Chung. Quần xã học thực vật. Giáo dục, 2005

4. PGS. TSKH. Lê Văn Hoàng. Các quá trình và thiết bị trong công nghệ sinh học trong công nghiệp. KHKT, 2004

5. Quyền Đình Thi. Công nghệ sinh học, Tập 1: Những kỹ thuật cơ bản trong phân tích DNA. KHKT, 2005

6. Phạm Thị Thùy. Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật. ĐHQGHN, 2004

7. PGS. TS. Lê Thanh Mai (chủ biên), PGS. TS. Nguyễn Thị Hiền, PGS. TS. Phạm Thu Thủy, TS. Nguyễn Thanh Hằng, ThS. Lê Thị Lan Chi. Các phương pháp phân tích ngành công nghệ lên men. KHKT, 2005

8. Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang. Di truyền phân tử Những nguyên tắc cơ bản trong chọn giống cây trồng, Quyển 1: Phân tích genome. Nông nghiệp, 1999
 
1. Hà Duyên Tư. Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm. KHKT, 2006.

2. Hà Duyên Tư. Quản lý chất lượng trong công nghiệp thực phẩm. KHKT, 2006.

3. PGS. TS. Nguyễn Thị Tâm. Những tinh dầu lưu hành trên thị trường. KHKT, 2003
 
Minh nhanh nhẹn thật sách vừa mới in xong cuối tháng 5, cậu đã có tin tức rồi, sách in đẹp, nội dung hay, các bác quan tâm mua về mà đọc.
 
Cho ?em hỏi làm sao mua cuốn di truyền học DHSP phan cự nhân,nguyễn minh công,đặng hữu lanh,tập 1.Em có cuốn tập 2 và cuốn hướng dẫn tự học thôi.
 

Similar threads

Facebook

Top