Câu 20: Nguyên nhân cơ bản gây ra hiện tượng phân tính ở F2 là :
A. Các giao tử F1 thuần khiết và đc tạo ra với xác xuất ngang nhau.
B. Giao tử của cơ thể lai F1 thuần khiết
C. Cơ thể F1 không tạo ra đc giao tử thuần khiết
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh khi hình thành F2
(ai giải thích chỗ giao tử thuần khiết cụ thể mình với )
Câu 21: Trong kĩ thuật chọc ối trước khi sinh ở người, đối tượng khảo sát là:
A. Các tế bào của bào thai trong nước ối
B. Tính chất của nước ối
C. Tính chất của nước ối và các tế bào của thai trong nước ối
D. Tế bào tử cung của mẹ.
Câu 22: Độ đa dạng sinh học có thể coi là "hằng số sinh học" vì :
A. Quần xã có số lượng cá thể rất lớn nên ổn định
B. Có mối quan hệ chặt chẽ nên ít biến đổi
C. Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ ràng buộc
D. Cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại.
Câu 23: Để giải thích nguồn gốc tiến hóa giữa các loài, theo Đacuyn, nhân tố tiến hóa quan trọng nhất là :
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Tích lũy các biến dị có lợi
C. Phân li tính trạng
D. Biến dị cá thể.
Câu 24: Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau :
Chứng bạch tạng ở người liên quan tới một ĐB....(I)....trên...(II)... . Người ....(III).... về gen này không có khả năng tổng hợp enzim...(IV).....có chức năng biến đổi Tirozin thành sắc tố....(V)....
a. tirozinaza
b. melanin
c. đồng hợp
d. lặn
e. trội
f. NST thường
g. NST giới tính
A. Id, IIf, IIIc, IVa, Vb
B. Ie, IIf, IIIc, IVa. Vb
C. Id, IIf. IIIc, IVb. Va
D. Ie, IIg, IIIc, IVa, Vb