Mỗi tuần một đề hóa nhé!!!!Mọi người làm rồi cùng trao đổi trên diễn đàn nhé!!!
[FONT="] Mã đề : 001[/FONT]
Caâu 1:[FONT="]Cho các chất metanol (1), nước (2), etanol (3), axit axetic (4), phenol (5). Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của phân tử các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây ? [/FONT]
[FONT="] A. 2, 1, 3, 5, 4. B. 5, 2, 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 1, 2, 5, 4. [/FONT]
Caâu 2:[FONT="] Hợp chất hữu cơ C4 H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các phẩm, trong đó có 2 chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là: [/FONT]
[FONT="] A. HCOOCH2-CHCl-CH3 B. HCOOCHCl-CH2-CH3 C. CH3COO-CH2-CH2Cl D. C2 H5COOCH2Cl [/FONT]
Caâu 3:[FONT="]Trong 4 nguyên tố sau: K (Z=19); Sc (Z=21); Cr (Z=24) ; Cu (Z=29). Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s[/FONT][FONT="]1[/FONT][FONT="] ? [/FONT]
[FONT="] A. K, Cr, Cu B. K C. K, Cr, D. K, Sc, Cu [/FONT]
Caâu 4:[FONT="]Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong đó có chứa cả 3 loại liên kết ( ion, cộng hoá trị, cho-nhận) ? [/FONT]
[FONT="] A. NH4Cl , KNO3 B. K2CO3 , KNO3 C. Na2SO4 , Ba(OH)2 D. Không có cặp nào [/FONT]
Caâu 5:[FONT="] Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có thể tích 6,72 lit(đktc). Cho X qua Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 4,48 lit (đktc) hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 7,5. Khối lượng (gam) H2 có trong X là : [/FONT]
[FONT="] A. Không xác định được B. 0,4 C. 0,2 D. 0,3 [/FONT]
Caâu 6:[FONT="]Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình eletron 1s22s22p6. [/FONT]
[FONT="] A. Na[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="], Cl-, Ar B. K[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="], Cl-, Ar C. Na[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="], F -, Ne. D. Li[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="], Br-, Ne [/FONT]
Caâu 7:[FONT="]Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M thuộc phân nhóm chính (nhóm A) và chu kì nào sau đây? [/FONT]
[FONT="] A. Nhóm VIIIA, chu kì 2 B. Nhóm VIIA, chu kì 2 C. Nhóm IA, chu kì 3 D. Nhóm IIA, chu kì 6 [/FONT]
Caâu 8:[FONT="]Để nhận biết benzen, styren, toluenta có thể chọn một trong các thuốc thử nào sau đây ? [/FONT]
[FONT="] A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Phenolphtalein. [/FONT]
Caâu 9:[FONT="]Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 13. Số khối và cấu hình e của nguyên tử X là: [/FONT]
[FONT="] A. 13; 1s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]2s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]2p[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] B. [/FONT][FONT="]9; 1s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]2s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] C. 9; 1s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]2s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]2p[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="] D. [/FONT][FONT="]8; 1s[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]2s[/FONT][FONT="]2[/FONT]
Caâu 10:[FONT="] Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng ? [/FONT]
[FONT="] A. Cl< P< Al< Na< F B. Cl< F< P< Al< Na C. Na< Al< P< Cl< F D. F< Cl< P< Al< Na [/FONT]
Caâu 11:[FONT="] Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vậy X là: [/FONT]
[FONT="] A. Rh B. Hg C. Br. D. In [/FONT]
Caâu 12:[FONT="] Ba Chất X, Y, Z có CTPT dạng (CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]O)n với n < 4. Biết: - X chỉ tham gia phản ứng tráng gương. - Y vùa tráng gương vừa tác dụng với Na. - Z tác dụng với NaHCO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="], sản phẩm hữu cơ tạo thành có thể tác dụng với Na. Oxi hoá Z ở điều kiện thích hợp tạo thành hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy X, Y, Z với số mol bằng nhau thì số mol CO2 thu được từ X < Y < Z. CTCT của X, Y, Z lần lượt là: [/FONT]
[FONT="] A. HCHO ; HO-CH2-CHO ; HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-COOH B. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]CHO ; HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-OH ; HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-COOH [/FONT]
[FONT="] C. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]-CHO ; HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CHO ; C[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]7[/FONT][FONT="]COOH D. HCHO ; HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CHO ; HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-COOH [/FONT]
Caâu 13:[FONT="] Cho0,3 mol hỗn hợp gồm propin và một ankin X, phản ứng vừa đủ với 0,1 mol Ag2O/NH3. X la:ì [/FONT]
[FONT="] A. Axetilen B. Butin-1 C. Butin-2 D. Pentin-1 [/FONT]
Caâu 14:[FONT="] Xác định CTCT các chất A1, A3, A4 theo sơ đồ chuyển hoá sau:[/FONT]
[FONT="] C[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]8[/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] -->> A[/FONT][FONT="]1[/FONT][FONT="]-->> A[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-->>A[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] -->> A[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] -->> C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]6[/FONT]
[FONT="] A. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]OH; CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]COOH; CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]COONa B. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]OH; C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]COOH; C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]COONa [/FONT]
[FONT="] C. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]OH; C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]COOH; C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]COONa D. C[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]7[/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]OH; C[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]7[/FONT][FONT="]COOH; C[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]7[/FONT][FONT="]COONa [/FONT]
Caâu 15:[FONT="] Các nguyên tố P, Q, R trong cùng một chu kì. Oxit của P tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7. Oxit của Q tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7. Oxit của R tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH . Trật tự sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử là: [/FONT]
[FONT="] A. R, P, Q B. P, R, Q C. P, Q, R D. Q, R, P [/FONT]
Caâu 16:[FONT="] Đốt cháy hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp B1 gồm bột các kim loại Al, Mg, và Cu ngoài không khí, thu được 22,2 gam hỗn hợp B2 gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B2 thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 10% để hòa tan hết hỗn hợp B2 là: [/FONT]
[FONT="] A. 300 ml B. 200 ml C. 214,9 ml D. 429,8 ml [/FONT]
Caâu 17:[FONT="] Chọn các phát biểu sai: [/FONT]
[FONT="]1.Trong một nguyên tử số p bằng số e và bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử.[/FONT]
[FONT="]2.Tổng số p và e trong một nguyên tử là số khối.[/FONT]
[FONT="]3.Số khối bằng khối lượng nguyên tử.[/FONT]
[FONT="]4.Trong nguyên tử số n luôn lớn hơn hoặc bằng số p.[/FONT]
[FONT="]5.Đồng vị là những nguyên tố có cùng số p nhưng khác nhau số n. [/FONT]
[FONT="] A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4. [/FONT]
Caâu 18:[FONT="] Sắp xếp các cặp oxi hoá- khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: (1) Cu2+/Cu ;[/FONT]
[FONT="] (2) Fe[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="]/Fe; (3) Pb[/FONT][FONT="]2+[/FONT][FONT="]/Pb; (4) 2H[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="]/H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]; (5) Ag[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="]/Ag; (6) Na[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="]/Na; (7) Fe[/FONT][FONT="]3+[/FONT][FONT="]/Fe[/FONT][FONT="]2+[/FONT]
[FONT="] A. 6, 2, 7, 3, 4,1, 5 B. 6, 2, 3, 4,1, 5, 7 C. 6, 2, 3, 4,1, 7, 5 D. 6, 2, 3, 4, 7,1, 5 [/FONT]
Caâu 19:[FONT="] Cho các dung dịch I, II, III, IV .Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào không cho phản ứng ?.[/FONT]
[FONT="] I.(Na+ ; NH4+ ; SO4- ; Cl- ) ; II. (Ba2+ ; Ca2+ ; Cl- ; OH - ); [/FONT]
[FONT="] III. (H+ ; K+ ; Na+ ; NO3- ) IV. (K+ ; NH4+ ; SO32- ; CO32- ) [/FONT]
[FONT="] A. II, III B. I, IV C. I,II D. III, IV [/FONT]
Caâu 20:[FONT="] 20. Phi kim X có số oxi hoá dương cao nhất bằng 5/3 số oxi hoá âm thấp nhất (tính theo trị tuyệt đối). Ở điều kiện thường đon chất X là chất khí. Vậy đơn chất của X là: [/FONT]
[FONT="] A. F2 B. Cl[/FONT][FONT="]2 [/FONT][FONT="] C. [/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] D. [/FONT][FONT="]N[/FONT][FONT="]2[/FONT]
Caâu 21:[FONT="] Cho 4,48 lit (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken, ankin qua 1,4 lit dung dịch Br2 0,5 M Sau phản ứng hoàn toàn thấy số mol Br2 giảm đi một nủa, khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là [/FONT]
[FONT="] A. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] và C[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]8[/FONT][FONT="] B. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] và C[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]8[/FONT][FONT="] C. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] và C[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]8[/FONT][FONT="] D. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] và C[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]6[/FONT]
Caâu 22:[FONT="] Cho phương trình phản ứng : Al + HNO3 -->> Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O[/FONT]
[FONT="]Nếu tỉ lệ giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ số mol nAl : nN2O : nN2 là: [/FONT]
[FONT="] A. 46 : 2 : 3 B. 23 : 4 : 6 C. 46 : 8 : 9 D. 46 : 6 : 9 [/FONT]
Caâu 23:[FONT="] Cho Ba vào dung dịch chứa các ion NH[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="]; K[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="], CO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-[/FONT][FONT="]; SO[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-[/FONT][FONT="] có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra ở dạng ion rút gọn ? [/FONT]
[FONT="] A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 [/FONT]
Caâu 24:[FONT="] Có 4 dung dịch loãng chứa: Abumin (lòng trắng trứng), Glixerin, axit axetic, NaOH. Chọn một trong các thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 chất trên ? [/FONT]
[FONT="] A. HNO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] đặc B. Không có thuốc thử nào C. Dung dịch CuSO[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] D. Quỳ tím [/FONT]
Caâu 25:[FONT="] Cho Cu, Fe dư vào dung dịch HNO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] đặc nóng ,sau phản ứng hoàn toàn được dung dịch X. Cho NaOH dư vào X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm : [/FONT]
[FONT="] A. Fe(OH)[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] ,[/FONT][FONT="] Fe(OH)[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] ,[/FONT][FONT="] Cu(OH)[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] B. Fe(OH)[/FONT][FONT="]2[/FONT]
[FONT="] C. Fe(OH)[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] , Fe(OH)[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] D. [/FONT][FONT="]Fe(OH)[/FONT][FONT="]3[/FONT]
Caâu 26:[FONT="] Chất A là C[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]9[/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]N. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối B và khí C làm quỳ ẩm hoá xanh. Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. CTCT của A là : [/FONT]
[FONT="] A. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]COONH[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] B. HCOONH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="](CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="])[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] C. HCOONH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] D. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]COONH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]3[/FONT]
Caâu 27:[FONT="] Một axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]O2)n . CTPT của nó là: [/FONT]
[FONT="] A. Kết quả khác B. C[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]6[/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] C. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] D. C[/FONT][FONT="]6[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]9[/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]6 [/FONT]
Caâu 28:[FONT="] Có các chất sau : HCHO (1) ; HCOOH (2) ; HCOOCH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] (3) ; HCOONa (4) Các chất phản ứng tráng gương là: A. 1, 2, B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. [/FONT]
Caâu 29:[FONT="] Rượu A tách H2O chỉ thu được 2 olefin đồng phân ( kể cả cis - trans ). Công thức cấu tạo của A là [/FONT]
[FONT="] A. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CHOH-CH2-CH B. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CHOH-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]3 [/FONT]
[FONT="] C. [/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-OH D. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]-CHOH-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-CH[/FONT][FONT="]3[/FONT]
Caâu 30:[FONT="] Hoà tan hết 0,54 gam Al vào 0,2 lit dung dịch có HCl 0,2 M và H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]SO[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] 0,1 M được dung dịch Y. Để kết tủa hết ion kim loại trong Y cần V ml dung dịch NaOH 2M. V là : [/FONT]
[FONT="] A. 80 ml B. 240ml C. 40 ml D. 30 ml [/FONT]
Caâu 31:[FONT="] Chia một hỗn hợp 3 ankin thành 2 phần bằng nhau: - Đốt hết phần 1 được 5,4 gam nước. Phần 2 cho tác dụng với V lit H2 (thiếu), sau phản ứng. Đốt cháy hết sản phẩm được 5,76 gam nước. Giá trị V (đktc) là :[/FONT]
[FONT="] A. Không xác định được B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 0,448 lit [/FONT]
Caâu 32:[FONT="] Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp HCOOC[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="] và CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]COOCH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] bằng dung dịch NaOH vừa đủ được 21,8 gam muối khan. Số mol của HCOOC[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="] và CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]COOCH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] lần lượt là: [/FONT]
[FONT="] A. 0,25 mol; 0,05mol. B. 0,15 mol; 0,15 mol. C. 0,1 mol; 0,2mol. D. 0,2 mol; 0,1mol. [/FONT]
Caâu 33:[FONT="]Đốt cháy 2,2 gam chất hữu cơA được 4,4g CO2và 1,8g nước. Ðun nóng 8,8g A với dung dịch NaOH cho dẫn khí kết thúc phản ứng đươc 9,6g muối. Công thức cấu tạo A là: [/FONT]
[FONT="] A. [/FONT][FONT="]HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. [/FONT]
Caâu 34:[FONT="] Phát biểu nào sau đây sai ? [/FONT]
[FONT="] A. Dung dịch NaNO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] có pH = 7 B. Dung dịch NaHSO[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="] có pH = 7 [/FONT]
[FONT="] C. Dung dịch NaHCO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="] có pH >7 D. Dung dịch NH[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="]Cl có pH < 7 [/FONT]
Caâu 35:[FONT="] Đốt cháy hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở ta thu được 1,8 gam nước.Nếu đốt cháy 1 / 2 hỗn hợp 2 este này thì thể tích (lit) khí CO2 thu được (đktc) là : [/FONT]
[FONT="] A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36 [/FONT]
Caâu 36:[FONT="] Chất , ion nào sau đây: Br[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] (1) ; Cl- (2) ; SO[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] (3) ; Fe2+ (4) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá ? [/FONT]
[FONT="] A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3,4 C. 3, 4 D. 1, 4 [/FONT]
Caâu 37:[FONT="] Hợp chất thơm C[/FONT][FONT="]8[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]10[/FONT][FONT="]O có tính chất sau: Không tác dụng với dung dịch NaOH, tác dụng với Na giải phóng khí H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]. Có bao nhiêu đồng phân thoả mãn tính chất trên ? [/FONT]
[FONT="] A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 [/FONT]
Caâu 38:[FONT="] Hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra: [/FONT]
[FONT="] A. Sự oxi hoá ở cực âm. B. Sự oxi hoá- khử đều ở cực âm. [/FONT]
[FONT="] C. Sự oxi hoá ở cực dương. D. Sự khử ở cực âm. [/FONT]
Caâu 39:[FONT="] Cho 5,85g NaCl vào 100 gam nước thu được dung dịch A. Điện phân có màng ngăn dung dịch A cho đến khi tại cực dương nước bị điện phân thì dừng. Tính nồng độ % dung dịch thu được [/FONT]
[FONT="] A. 3.78% B. 3,91 % C. 4% D. 5,85 %[/FONT]
Caâu 40:[FONT="] Chất A: C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]7[/FONT][FONT="]NO[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]. A tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A thuộc loại hợp chất gì ? [/FONT]
[FONT="] A. Tất cả đều sai B. Muối (A) C. Aminoaxit (B) D. Cả (A) và B [/FONT]
Caâu 41:[FONT="] Các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHCO3, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?[/FONT]
[FONT="] A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 [/FONT]
Caâu 42:[FONT="] Cho sơ đồ chuyển hoá : HO-CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]-COONa-->> B -->> C-->> D -->>C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]OH. Các chất B, C, D: là: [/FONT]
[FONT="] A. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="], C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]Cl B. C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]6[/FONT][FONT="], C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]5[/FONT][FONT="]Cl, C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]4[/FONT]
[FONT="] C. CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]OH , HCHO, C[/FONT][FONT="]6[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]12[/FONT][FONT="]O[/FONT][FONT="]6[/FONT][FONT="] D. CH[/FONT][FONT="]4[/FONT][FONT="], C[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], CH[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]CHO [/FONT]
Caâu 43:[FONT="] Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước cho 2,24 lit H2 ( ở 0,5 atm, 0 0C). Khối lượng nguyên tủ của a có giá trị là: [/FONT]
[FONT="] A. MA> 39 B. MA< 36 C. Không xác định được D. MA= 36 [/FONT]
Caâu 44:[FONT="] Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C,H,O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO[/FONT][FONT="]3[/FONT][FONT="]2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125 . CTCT của X là: [/FONT]
[FONT="] A.
CH3-C≡ C-CHO B. CH3-CH2-CH2-CHO C. CH3-CH=CH-CHO D. CH ≡ C-CH2-CHO[/FONT]
Caâu 45:[FONT="] Đun nóng một rượu X với H2SO4 ở 1700C thì thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát củaX là [/FONT]
[FONT="] A. RCH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]OH B. CnH[/FONT][FONT="]2n+1[/FONT][FONT="]OH C. CnH[/FONT][FONT="]2n+2[/FONT][FONT="]O D. CnH[/FONT][FONT="]2n+1[/FONT][FONT="]CH[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]OH [/FONT]
Caâu 46:[FONT="] Có5 chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al, Ba chứa trong các lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng thêm nước thì có thể nhận biết được mấy chất: [/FONT]
[FONT="] A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 [/FONT]
Caâu 47:[FONT="] Một cốc nước chứa a mol Ca[/FONT][FONT="]2+[/FONT][FONT="], b mol Mg[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]+[/FONT][FONT="],c mol Cl-,d mol HCO-3. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là [/FONT]
[FONT="] A. Kết quả khác B. a + b = 2c + 2d C. 2a + 2b = c + d D. 3a + 3b = 2c + 2d [/FONT]
Caâu 48:[FONT="] Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là: [/FONT]
[FONT="] A. 0,25 và 4,66 B. 0,15 và 2,33 C. 0,1 và 23,3 D. 0,2 và 2,33 [/FONT]
Caâu 49:[FONT="] Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH; pH của dung dịch thu được là: [/FONT]
[FONT="] A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH tuỳ thuộc vào giá trị của a. D. pH > 7 [/FONT]
Caâu 50:[FONT="] Cho các phản ứng sau : MnO[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] + HX -->> X[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] + A + B ; [/FONT]
[FONT="] X[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="] + B-->> HX + C ; [/FONT]
[FONT="] C + NaOH-->>D + B [/FONT]
[FONT="]Biết X là chất khí ở điều kiện thường. X[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], A, B, C, D lần lượt là: [/FONT]
[FONT="] A. F[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]O, HFO, NaFO (2) B. Br[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], MBr[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]O, HBrO, NaBrO (3) [/FONT]
[FONT="] C. Cả (1), (2), (3). D. Cl[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], MnCl[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="], H[/FONT][FONT="]2[/FONT][FONT="]O, HClO, NaClO (1) [/FONT]
[FONT="].................................. Hết ..................................[/FONT]